Câu hỏi: Trong tiêu chuẩn thiết kế yếu tố hình học của đường quy định trong trường hợp nào phải bố trí đường cong chuyển tiếp.

124 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 30 km/h

B. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 40 km/h

C. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 60 km/h

D. Khi vận tốc thiết kế Vtk ≥ 80 km/h

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Neo đá (Rock bolt) khác neo đất (Ground anchor) ở điểm nào?

A. Neo đá dùng để chống đỡ hang đào, neo đất dùng để gia cố chống vách

B. Neo đá có hiệu ứng tạo dầm và cài khóa còn neo đất thì không

C. Không có sự phân biệt dùng trong đá gọi là neo đá, dùng trong đất gọi là neo đất

D. Neo đá bố trí vuông góc với bề mặt gia cố còn neo đất bố trí xiên góc với bề mặt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Sức kháng của bu lông cường độ cao trong liên kết thép được xét như thế nào?

A. Tính theo sức kháng cắt

B. Tính theo sức kháng trượt do ma sát

C. Tính theo sức kháng kéo

D. Tính theo sức kháng ép mặt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trong tiêu chuẩn thiết kế đường đô thi TCXDVN104: 2007 phân loại quảng trường trong đô thị thành mấy loại?

A. Có 1 loại quảng trường

B. Có 2 loại quảng trường

C. Có 3 loại quảng trường

D. Có 4 loại quảng trường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tác dụng của neo dự ứng lực sử dụng trong xây dựng đường hầm.

A. Tương tự như thanh neo là treo giữ khối lở rời nhưng sử dụng được thép cường độ cao.

B. Tăng khả năng chống trượt cho khối lăng thể trượt.

C. Dễ thực hiện trong không gian có kích thước hạn chế. 

D. Sử dụng vật tư phổ biến dễ khai thác đó là cáp tao xoắn 7 sợi.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Quy định về hệ số đầm chặt đất nền đường phụ thuộc vào các yếu tố nào?

A. Phụ thuộc vào nền đường đào, đắp

B. Phụ thuộc vào cấp hạng kỹ thuật của đường

C. Phụ thuộc vào chiều sâu từ đáy áo đường xuống

D. Phụ thuộc vào cả 3 yếu tố trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 40
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên