Câu hỏi: Trong tiêu chuẩn thiết kế đường TCVN 4054 – 2005 quy định: H là chiều cao tĩnh không, tính từ điểm cao nhất của phần xe chạy (chưa xét đến chiều cao dự trữ nâng cao mặt đường khi sửa chữa, cải tạo, nâng cấp); h chiều cao tĩnh không ở mép ngoài lề đường. Khi thiết kế đường cấp I, II, III chọn các giá trị nào trong các phương án sau:

169 Lượt xem
30/08/2021
2.8 6 Đánh giá

A. H = 5,0 , h = 4,5 m

B. H = 4,75 , h = 4,0 m

C. H = 4,5 , h = 4,0 m

D. H = 4,25 , h = 4,0 m

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Theo tiêu chuẩn Việt Nam, chiều cao sóng H1% được hiểu là:

A. Chiều cao trung bình của 1% con sóng lớn nhất

B. Chiều cao sóng với tần suất xuất hiện 1%

C. Chiều cao sóng lớn nhất với ứng với chu kỳ lặp lại 100 năm

D. Chiều cao sóng ứng với vận tốc gió với chu kỳ lặp 100 năm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Các neo đinh liên kết trong dầm liên hợp được bố trí như thế nào trên mặt dầm thép?

A. Bố trí thành hai hàng và theo từng nhóm, khoảng cách đinh trong nhóm bằng 6 lần đường kính đinh.

B. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh đều nhau bằng chiều dài dầm/số lượng đinh n.

C. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm, bước đinh bố trí giảm dần từ giữa nhịp về hai phía đầu dầm theo giá trị lực cắt mỏi.

D. Bố trí thành hai hàng chạy suốt chiều dài dầm theo bước đinh ≤ 600mm.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Trong tiêu chuẩn thiết kế đường đô thị TCXDVN104 : 2007 phân loại đường phố trong đô thị thành mấy loại?

A. Có 4 loại đường đô thị

B. Có 3 loại đường đô thị

C. Có 2 loại đường đô thị

D. Có 1 loại đường đô thị

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Sức kháng của bu lông cường độ cao trong liên kết thép được xét như thế nào?

A. Tính theo sức kháng cắt

B. Tính theo sức kháng trượt do ma sát

C. Tính theo sức kháng kéo

D. Tính theo sức kháng ép mặt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 40
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên