Câu hỏi:

Trong thời gian qua, diện tích trồng lúa không tăng nhiều nhưng sản lượng lúa tăng lên nhanh, điều đó chứng tỏ

236 Lượt xem
30/11/2021
2.8 5 Đánh giá

A. tình trạng độc canh cây lúa ngày càng tăng.

B. nước ta đang đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.

C. diện tích đất thoái hóa, bạc màu ngày càng giảm.

D. thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cây lương thực ở nước ta bao gồm:

A. lúa, ngô, khoai, sắn.

B. lạc, khoai, sắn, mía.

C. lúa, ngô, đậu tương, lạc.

D. mía, đậu tương, khoai, sắn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển cây lúa ở nước ta là

A. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào.

B. đất phù sa, khí hậu có nhiều thiên tai và nguồn nước dồi dào.

C. đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và mùa khô thiếu nước.

D. đất phù sa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và nguồn nước dồi dào.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Lúa, ngô, khoai, sắn được xếp vào nhóm cây nào?

A. Cây công nghiệp.

B. Cây ăn quả.

C. Cây lương thực.

D. Cây rau đậu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đâu không phải là nguyên nhân khiến cây lúa phân bố rộng khắp các vùng trên lãnh thổ nước ta

A. Đất feralit màu mỡ với diện tích lớn.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Lao động dồi dào, nhiều kinh nghiệm.

D. Nguồn nước phong phú, đa dạng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phát triển các loại cây ăn quả như sầu riêng, chôm chôm, măng cụt, vú sữa ở Đông Nam Bộ là

A. nguồn nước dồi dào.

B. đất xám phù sa cổ.

C. C. khí hậu nóng ẩm.

D. D. kinh nghiệm sản xuất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là

A. đồng bằng sông Hồng.

B. đồng bằng ven biển miền Trung.

C. đồng bằng Thanh Hóa – Nghệ An.

D. đồng bằng sông Cửu Long.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 8 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Học sinh