Câu hỏi:
Hình thức chăn nuôi đang được mở rộng phát triển ở nhiều địa phương nước ta là
A. Chăn nuôi chăn thả.
B. Chăn nuôi công nghiệp.
C. Chăn nuôi truồng trại.
D. Chăn nuôi nửa truồng trại.
Câu 1: Cho biểu đồ:
Đặt tên cho biểu đồ trên.
A. Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển ngành trồng trọt nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
B. Biểu đồ thể hiện cơ cấu ngành trồng trọt nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
C. Biểu đồ so sánh giá trị sản xuất của một số cây trồng của ngành trồng trọt nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
D. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của một số nhóm cây trồng giai đoạn 1990 – 2005.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ là hai vùng
A. trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta.
B. chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất.
C. trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta.
D. trồng hoa màu, thực phẩm lớn nhất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là
A. đồng bằng sông Hồng.
B. đồng bằng ven biển miền Trung.
C. đồng bằng Thanh Hóa – Nghệ An.
D. đồng bằng sông Cửu Long.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phát triển các loại cây ăn quả như sầu riêng, chôm chôm, măng cụt, vú sữa ở Đông Nam Bộ là
A. nguồn nước dồi dào.
B. đất xám phù sa cổ.
C. C. khí hậu nóng ẩm.
D. D. kinh nghiệm sản xuất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nguyên nhân tự nhiên chủ yếu giúp nước ta có cơ cấu cây trồng và vật nuôi đa dạng là
A. A. địa hình ¾ diện tích là đồi núi và ¼ diện tích là đồng bằng.
B. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước và giàu phù sa.
C. khí hậu phân hóa đa dạng theo mùa, độ cao, Bắc – Nam, Đông – Tây.
D. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn, có nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta được biểu hiện ở
A. A. tỉ trọng cây công nghiệp thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. tăng tỉ trọng cây công nghiệp, giảm tỉ trọng cây lương thực.
C. tăng tỉ trọng cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
D. tỉ trọng cây lương thực cao nhất và có xu hướng tăng nhanh.
30/11/2021 0 Lượt xem
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 29 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận