Câu hỏi:

Lúa, ngô, khoai, sắn được xếp vào nhóm cây nào?

386 Lượt xem
30/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Cây công nghiệp.

B. Cây ăn quả.

C. Cây lương thực.

D. Cây rau đậu.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cây lương thực chính ở nước ta là

A. A. khoai.

B. sắn.

C. lúa.

D. ngô.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phát triển các loại cây ăn quả như sầu riêng, chôm chôm, măng cụt, vú sữa ở Đông Nam Bộ là

A. nguồn nước dồi dào.

B. đất xám phù sa cổ.

C. C. khí hậu nóng ẩm.

D. D. kinh nghiệm sản xuất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt: tỉ trọng cây công nghiệp tăng, tỉ trọng cây lương thực giảm. Điều này thể hiện nội dung nào sau đây?

A. A. Ngành trồng trọt của nước ta không còn phát triển.

B. Phát huy thế mạnh của nền nông nghiệp nhiệt đới.

C. Cây lương thực không có vai trò quan trọng như trước.

D. Giá trị sản xuất của ngành trồng trọt sẽ ngày càng giảm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong thời gian qua, diện tích trồng lúa không tăng nhiều nhưng sản lượng lúa tăng lên nhanh, điều đó chứng tỏ

A. tình trạng độc canh cây lúa ngày càng tăng.

B. nước ta đang đẩy mạnh thâm canh tăng vụ.

C. diện tích đất thoái hóa, bạc màu ngày càng giảm.

D. thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hình thức chăn nuôi đang được mở rộng phát triển ở nhiều địa phương nước ta là

A. Chăn nuôi chăn thả.

B. Chăn nuôi công nghiệp.

C. Chăn nuôi truồng trại.

D. Chăn nuôi nửa truồng trại.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ở nước ta, chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp nguyên nhân chủ yếu do

A. A. khí hậu thất thường, nhiều thiên tai.

B. không có nhiều đồng cỏ tự nhiên.

C. giống vật nuôi cho năng suất cao còn ít.

D. cơ sở vật chất cho chăn nuôi còn yếu kém.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa lý 9 bài 8 (có đáp án): Sự phát triển và phân bố nông nghiệp
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Học sinh