Câu hỏi:
Hai vùng trọng điểm sản xuất lúa lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng, đồng băng ven biển miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng ven biển miền Trung.
D. Đồng bằng Thanh Hóa – Nghệ An, đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu giúp cho chăn nuôi gia cầm phát triển ở các khu vực đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn thức ăn đa dạng và thị trường tiêu thụ lớn.
B. Cơ sở dịch vụ thú y phát triển và hiện đại nhất cả nước.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong chăn nuôi gia cầm.
D. Có nhiều giống gia cầm mới cho năng suất cao, chất lượng tốt.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nguyên nhân nào sau đây khiến chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở đồng bằng sông Hồng?
A. A. Nguồn thức ăn đa dạng và thị trường tiêu thụ lớn.
B. Cơ sở dịch vụ thú y phát triển và hiện đại nhất cả nước.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong chăn nuôi lợn.
D. Có nhiều giống mới cho năng suất cao, chất lượng tốt.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nguyên nhân tự nhiên chủ yếu giúp nước ta có cơ cấu cây trồng và vật nuôi đa dạng là
A. A. địa hình ¾ diện tích là đồi núi và ¼ diện tích là đồng bằng.
B. B. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước và giàu phù sa.
C. khí hậu phân hóa đa dạng theo mùa, độ cao, Bắc – Nam, Đông – Tây.
D. tiếp giáp với biển Đông rộng lớn, có nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Lúa, ngô, khoai, sắn được xếp vào nhóm cây nào?
A. Cây công nghiệp.
B. Cây ăn quả.
C. Cây lương thực.
D. Cây rau đậu.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sự phát triển các loại cây ăn quả như sầu riêng, chôm chôm, măng cụt, vú sữa ở Đông Nam Bộ là
A. nguồn nước dồi dào.
B. đất xám phù sa cổ.
C. C. khí hậu nóng ẩm.
D. D. kinh nghiệm sản xuất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Ở nước ta, chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp nguyên nhân chủ yếu do
A. A. khí hậu thất thường, nhiều thiên tai.
B. không có nhiều đồng cỏ tự nhiên.
C. giống vật nuôi cho năng suất cao còn ít.
D. cơ sở vật chất cho chăn nuôi còn yếu kém.
30/11/2021 0 Lượt xem
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 29 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận