Câu hỏi:
Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A. Anten phát
B. Mạch khuếch đại
C. Mạch tách sóng
D. Mạch biến điệu
Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn đồng bộ dao động theo phương thẳng đứng có tần số 25 Hz, người ta đo được khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa ở kề nhau trên đường thẳng nối hai nguồn là 1,6 cm. Tốc độ sóng trên mặt chất lỏng là
A. 1,6 m/s
B. 0,6 m/s
C. 0,4 m/s
D. 0,8 m/s
05/11/2021 4 Lượt xem
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 3: Đặt điện áp \(u=20\cos (100\pi t)\)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Ω và cảm kháng của cuộn cảm là \(10\sqrt{3}\Omega .\) Khi C = C1 thì điện áp giữa hai đầu tụ điện là \({{u}_{C}}={{U}_{0}}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)(V).\) Khi C = 3C1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. \(i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)(A)\)
B. \(i=\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)(A)\)
C. \(i=2\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t+\frac{\pi }{6} \right)(A)\)
D. \(i=2\sqrt{3}\cos \left( 100\pi t-\frac{\pi }{6} \right)(A)\)
05/11/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm chỉ phụ thuộc vào
A. Tần số
B. Biên độ
C. Cường độ âm
D. Đồ thị dao động âm
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có phương trình \(i=52\cos 2000t(mA)\)(t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 48 mA, điện tích trên tụ có độ lớn là
A. \({{2.10}^{-5}}\text{C}\)
B. \({{1.10}^{-5}}\text{C}\)
C. \(2,{{4.10}^{-5}}\text{C}\)
D. \(4,{{8.10}^{-5}}\text{C}\)
05/11/2021 4 Lượt xem
Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
A. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{g}{l}}\)
B. \(2\pi \sqrt{\frac{l}{g}}\)
C. \(2\pi \sqrt{\frac{g}{l}}\)
D. \(\frac{1}{2\pi }\sqrt{\frac{l}{g}}\)
05/11/2021 4 Lượt xem
- 5 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận