Câu hỏi: Trong quá trình tìm hiểu lịch sử nghiên cứu vấn đề, người nghiên cứu cần tìm hiểu những thông tin nào qua các đề tài đã thực hiện dưới đây?
A. Chọn thông tin thay thế cho giải pháp đang sử dụng trong những giải pháp đã đọc; Nghiên cứu tài liệu tham khảo có ý nghĩa quan trọng; Tìm luận cứ vững vàng cho giải pháp thay thế.
B. Phân tích các dữ liệu thu được và giải thích để trả lời các câu hỏi nghiên cứu, từ đó đưa ra các kết luận và khuyến nghị sau khi so sánh với thực tiễn nghiên cứu, rồi áp dụng.
C. Tìm kiếm một số nguồn tin đáng tin cậy; Đọc và tóm tắt thông tin hữu ích, lưu lại các công trình nghiên cứu đã tham khảo để nghiên cứu thêm. Hạn chế của giải pháp.
D. Nội dung bàn luận về các vấn đề tương tự; Cách thực hiện giải pháp cho vấn đề; Bối cảnh giải pháp; Cách đánh giá hiệu quả của giải pháp; Các số liệu và dữ liệu liên quan; Hạn chế của giải pháp.
Câu 1: Thiết kế để thu thập dữ liệu trong nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng bao gồm những việc gì dưới đây?
A. Xác định phạm vi nghiên cứu; Biện pháp tác động; công cụ đo lường.
B. Xác định việc xây dựng công cụ đo lường và thu thập dữ liệu theo thiết kế nghiên cứu.
C. Xác định nhóm đối chứng và nhóm thực nghiệm, quy mô nhóm, thời gian thu thập dữ liệu.
D. Xác định thực trạng dạy học; Phạm vi nghiên cứu; Công cụ đo lường; Biện pháp tác động.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Vấn đề: "Phương pháp dạy Tiếng Việt tốt nhất là gì" có chọn làm vấn đề nghiên cứu để thực hiện một "Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng" được không?
A. Đây là vấn đề giáo viên quan tâm, kiểm chứng được bằng dữ liệu.
B. Có nhận định về giá trị, kiểm chứng được nên nghiên cứu được.
C. Nghiên cứu được. Có thể kiểm chứng bằng dữ liệu.
D. "Tốt nhất": nhận định về giá trị. Không nghiên cứu được.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Việc nắm và thực hiện khung nghiên cứu (gồm các bước trong quy trình Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng) có tác dụng gì đối với người thực hiện?
A. Là cơ sở để lập kế hoạch nghiên cứu, giúp người nghiên cứu trong quá trình triển khai đề tài không bỏ qua những khía cạnh quan trọng của nghiên cứu.
B. Giúp cho việc báo cáo, đánh giá kết quả nghiên cứu trước hội đồng đánh giá, Hội đồng khoa học, chuyên môn được rõ ràng, việc áp dụng thuận tiện.
C. Là cơ sở để báo cáo tiến độ nghiên cứu, giúp người nghiên cứu dễ dàng chọn giải pháp tác động được rõ ràng, việc áp dụng thuận tiện.
D. Giúp việc thu thập dữ liệu, xây dựng công cụ đo, phân tích kết quả theo thiết kế nghiên cứu, đưa ra các kết luận và khuyến nghị.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chu trình nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng bao gồm:
A. Thử nghiệm và kiểm chứng
B. Thử nghiệm - thực hiện giải pháp thay thế
C. Quan sát thấy có vấn đề - Đề ra giải pháp
D. Suy nghĩ - Thử nghiệm và kiểm chứng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Đặt tên cho đề tài nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng cần thể hiện được điều gì?
A. Đối tượng nghiên cứu; Phân công nghiên cứu; Biện pháp tác động.
B. Mục tiêu đề tài; Đối tượng nghiên cứu; Phạm vi nghiên cứu; Biện pháp tác động.
C. Thực trạng dạy học; Phạm vi nghiên cứu; Biện pháp tác động.
D. Phạm vi nghiên cứu; Biện pháp tác động; Công cụ đo kết quả
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Lựa chọn giả thuyết nghiên cứu phù hợp trong các lựa chọn dưới đây cho vấn đề nghiên cứu: "Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ trong dạy học môn Khoa học trong chương trình lớp 4 như thế nào để nâng cao hứng thú học tập của học sinh?" của một "Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng?"
A. Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ trong dạy học môn Khoa học trong chương trình lớp 4 có thể sẽ thay đổi kết quả học tập của học sinh.
B. Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ phù hợp với các giai đoạn của tiến trình khoa học và phù hợp với trình độ học sinh sẽ làm thay đổi kết quả học tập của học sinh.
C. Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ trong dạy học môn Khoa học trong chương trình lớp 4 chắc chắn sẽ thay đổi kết quả học tập của học sinh.
D. Sử dụng tranh ảnh, hình vẽ phù hợp với các giai đoạn của tiến trình khoa học và phù hợp với trình độ học sinh sẽ làm thay đổi hứng thú học tập của học sinh.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi thăng hạng giáo viên Tiểu học có đáp án - Phần 15
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận