Câu hỏi:

Trong quá trình nung vôi, người ta phải đập nhỏ đá vôi ở kích thước vừa phải. Yếu tố nào đã được vận dụng để làm tăng tốc độ phản ứng ?

307 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. A. Nồng độ chất tham gia.

B. B. Nhiệt độ.

C. C. Diện tích bề mặt chất rắn.

D. D. Áp suất.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tăng nhiệt độ của một hệ phản ứng sẽ dẫn đến sự va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất phản ứng. Tính chất của sự va chạm đó là:

A. A. Thoạt đầu tăng, sau đó giảm dần.

B. B. Chỉ có giảm dần.

C. C. Thoạt đầu giảm, sau đó tăng dần.

D. D. Chỉ có tăng dần.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng là do:

A. A. số phân tử chất tham gia tăng

B. B. số va chạm có hiệu quả giữa các phân tử chất tham gia tăng lên.

C. C. tốc độ chuyển động của các phân tử tăng lên.

D. D. phản ứng thu nhiệt nên có thêm năng lượng để các chất phản ứng với nhau.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. A. Nói chung, các phản ứng hoá học khác nhau xảy ra nhanh chậm với tốc độ khác nhau không đáng kể.

B. B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

C. C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.

D. D. Tốc độ phản ứng được xác định theo lý thuyết.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong các cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn nhất ?

A. A. Fe + dung dịch HCl 0,1M.

B. B. Fe + dung dịch HCl 0,2M.

C. C. Fe + dung dịch HCl 0,3M.

D. D. Fe + dung dịch HCl 0,5M.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khi cho axit clohiđric tác dụng với Kali pemanganat (rắn) để điều chế khí clo, để khí clo thoát ra nhanh hơn, ta phải:

A. A. dùng HCl đặc và đun nhẹ hỗn hợp.

B. B. dùng HCl loãng và đun nhẹ hỗn hợp.

C. C. dùng HCl loãng.

D. D. dùng HCl đặc và làm lạnh hỗn hợp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

30 Bài tập Tốc độ phản ứng hóa học có lời giải chi tiết
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh