Câu hỏi: Trong Microsoft Access, một CSDL thường là

125 Lượt xem
30/08/2021
3.8 6 Đánh giá

A. Một tệp                        

B. Tập hợp các bảng có liên quan với nhau

C.  Một sản phẩm phần mềm           

D. Một văn bản.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit à Delete Record à Yes?

A. Xoá trường khoá chính (Primary key)          

B. Xoá Table đang xử lý

C. Xoá trường chứa con trỏ             

D. Xoá bản ghi chứa con trỏ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trên Table ở chế độ Datasheet View, biểu tượng   trên thanh công cụ?

A. Lọc dữ liệu theo mẫu

B. Huỷ bỏ lọc

C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

D. Lưu (Save) lại nội dung sau khi lọc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit à Delete Rows?

A.  Hủy khoá chính cho trường hiện tại.   

B.  Xoá trường hiện tại

C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại        

D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.

A. Table – Create Table in design view            

B. Query – Create Query in design view

C. Form – Create Form in design view         

D. Report – Create Report in design view

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/clickàtên table, chọnà Rename?

A. Đổi tên table vừa chọn                 

B. Nhập dữ liệu cho table

C. Xoá table                                  

D. Chỉnh sửa cấu trúc cho table

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Các đối tượng cơ bản trong Access là:

A. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi.          

B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo.

C. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo         

D. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 15
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm