Câu hỏi:

Trong lớp DatagramSocket phương thức khởi dựng để tạo kết nối UDP với số hiệu cổng là?

519 Lượt xem
05/11/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

B.  Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

C.  Public DatagramSocket() throws SocketException

D. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong lớp DatagramSocket phương thức khởi dựng để tạo kết nối UDP là?

A.  Public DatagramSocket() throws SocketException

B. Public DatagramSocket(int port) throws SocketException

C.  Public void synchronized send(DatagramPackage p) throws IOException

D. Public void synchronized receive(DatagramPackage p) throws IOException

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 2:

Trước khi gởi một DatagramPacket đi, ta có thể đặt cổng quá trình nhận trênDatagramPacket này bằng phương thức ?

A.  Public void setPort(int port)

B. Public void setData(byte buffer[])

C. Public void setAddress(InternetAddress dis)

D. Public void setLength(int len)

Xem đáp án

05/11/2021 6 Lượt xem

Câu 3:

DatagramSocket được dùng để truyền và nhận các?

A.  DatagramPacket

B.  Socket

C. DatagramSocket

D.  ServerSocket

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Câu 4:

Khai báo sau có ý nghĩa gì: public static ArrayList objE = new ArrayList();

A.  Khai báo đối tợng objE thuộc lớp Employees

B. Khai báo đối tợng Employees thuộc lớp objE

C. Khai báo một mảng các đối tợng objE thuộc lớp Employees

D.  Khai báo một mảng các đối tợng Employees thuộc lớp objE

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 5:

Các máy tính trên Internet giao tiếp với nhau thông qua giao thức gì?

A.  IP, UDP và TCP

B. UDP và IP

C.  IP và TCP

D.  TCP và UDP

Xem đáp án

05/11/2021 4 Lượt xem

Câu 6:

Câu nào sau đây là sai?

A.  /** chú thích */

B.  /* chú thích */

C.  /* chú thích

D.  // chú thích

Xem đáp án

05/11/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Lập trình mạng - Phần 2
Thông tin thêm
  • 42 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm