Câu hỏi: Trong kiểm định đập đất, kết quả quan trắc chuyển vị ngang của đập được sử dụng để làm gì?

99 Lượt xem
30/08/2021
2.9 7 Đánh giá

A. So sánh với số liệu tính chuyển vị trong thiết kế

B. So sánh với số liệu tính chuyển vị giới hạn an toàn đập

C. Phân tích xu thế chuyển vị của đập theo thời gian

D. Theo b và c

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Để tính toán cập nhật lũ khi kiểm định đập cần sử dụng các tài liệu nào?

A. Tài liệu quan trắc, đo đạc khí tượng, thủy văn được chủ đập thực hiện và lưu giữ trong quá trình vận hành

B. Tài liệu thu thập từ cơ quan khí tượng, thủy văn lưu vực hồ chứa, hạ du và lân cận

C. a, b và tài liệu thủy văn của giai đoạn thiết kế

D. Cả a và b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi kiểm định ổn định của đập bê tông trọng lực trên nền đá, cần xét các khả năng mất ổn định nào?

A. Trượt theo mặt phẳng (mặt tiếp giáp đập và nền, mặt đi qua đáy các chân khay, mặt đi qua mặt phân lớp đá nền…); lật theo trục nằm ngang ở mép thượng lưu, hạ lưu đập.

B. Quay quanh trục thẳng đứng đi qua một đầu đập.

C. Đập bị đẩy nổi.

D. Cả a và b.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi kiểm định sức chịu tải của nền đá đập bê tông trọng lực, ứng suất từ đập truyền xuống nền thường được xác định theo phương pháp nào?

A. Phương pháp lý thuyết đàn hồi

B. Phương pháp phần tử hữu hạn

C. Phương pháp sức bền vật liệu (công thức nén lệch tâm)

D. Phương pháp thí nghiệm mô hình

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong kiểm định đập đất, tổng lượng nước thấm được đánh giá theo tiêu chí nào?

A. Không cần khống chế, miễn là bản thân đập đảm bảo an toàn.

B. Wth không vượt quá Wcp, trong đó Wth lấy theo trị số thực đo (nếu có) hoặc trị số tính toán; Wcp lấy theo mức thấm khống chế khi tính điều tiết hồ.

C. Wth không vượt quá Wtk, trong đó Wtk là trị số tổng lượng thấm theo tính toán thiết kế.

D. Wth không vượt quá 1% dung tích hữu ích của hồ.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Khi kiểm định an toàn đỉnh đập đất, chiều cao an toàn của đập cấp I được lấy bằng bao nhiêu?

A. Với MNDBT: 1,8m; với MNLTK: 1,2m; với MNLKT: 0,7m

B. Với MNDBT: 1,5m; với MNLTK: 1,0m; với MNLKT: 0,5m

C. Với MNDBT: 1,2m; với MNLTK: 0,8m; với MNLKT: 0,3m

D. Với MNDBT: 1,0m; với MNLTK: 0,6; với MNLKT: 0,2m

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên