Câu hỏi: Trong dự thảo hợp đồng xuất khẩu gạo của Việt Nam, tại điều khoản chất lượng có ghi "gạo có chất lượng như mẫu gạo của Thái Lan xuất khẩu sang Châu Phi":

186 Lượt xem
30/08/2021
3.0 8 Đánh giá

A. Đó là cách ghi chấp nhận được

B. Đó là cách ghi chuẩn mực

C. Đó là cách ghi hoàn toàn hợp lệ

D. Đó là cách ghi không chuẩn xác

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tái xuất khẩu (reexport) có nghĩa là:

A. Là hành động nhập khẩu hàng để chế biến, gia công, lắp ráp rồi xuất khẩu trở lại nước xuất nước bán nhằm hưởng tiền thù lao gia công, lắp ráp

B. Là hành động của thương nhân xuất hàng hoá cho thương nhân nước khác để thương nhân nước đó lại xuất tiếp sang nước, không giữ lại ở nước đó

C. Là việc nhập một lô hàng hóa nào đó về một nước nhưng không làm thủ tục hải quan nhập khẩu được, phải trả lại hàng hóa đó cho người bán

D. Thương nhân hay tổ chức thương mại nhập khẩu một loại hàng hoá nào đó đưa về nước, không chế biến thêm, rồi lại xuất chính hàng đó trở lại nước hoặc sang nước khác

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong Incoterms (Incoterm 2000, 2010) nhóm C có thuật ngữ CFR Cost and Freight, CIF Cost, Insurance and Freight, CPT Carriage Paid To, CIP Carriage & Insurance Paid To. Ai có nghĩa vụ thực hiện việc giao hàng tại nước người mua?

A. Người giao nhận (Forwarders) có trách nhiệm

B. Người bán (sellers) có trách nhiệm

C. Người vận tải (carriers) có trách nhiệm

D. Người mua (buyers) có trách nhiệm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ba phương tiện thanh toán thường được áp dụng trong thanh toán quốc tế là hối phiếu (bill of exchange), séc (check, cheque) và kỳ phiếu (promissary note):

A. Từ xa xưa đến nay người ta vẫn sử dụng cả 3 phương tiện này với mức độ khác nhau, tùy thuộc sự lựa chọn

B. Ngày nay người ta sử dụng Visa Card thay cho cả ba loại kể trên

C. Ngày xưa thì người ta dùng cả ba phương tiện ấy. Ngày nay người ta không còn dùng hối phiếu và kỳ phiếu nữa

D. Ngày nay thì người ta chỉ còn sử dụng mỗi hình thức séc nữa thôi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Thuật ngữ FAS Free Alongside ship (named port of shipment)/Giao hàng dọc mạn tàu (tại cảng xếp hàng qui định) quy định rằng người mua phải:

A. Mua bảo hiểm hàng hóa và chịu rủi ro từ khi nhận hàng mà người bán đã giao dọc mạn tàu tại cảng xếp hàng

B. Mua bảo hiểm hàng hóa và chịu rủi ro từ khi nhận hàng tại cảng dỡ bên nước người mua

C. Mua bảo hiểm hàng hóa và chịu rủi ro từ khi hàng hoá được giao qua hẳn lan can tàu tại cảng xếp hàng..

D. Chịu rủi ro từ khi người bán đã giao hàng dọc mạn tàu tại cảng xếp hàng mà không có nghĩa vụ mua bảo hiểm

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Thuật ngữ CIF Cost, Insurance and Freight (named port of destination)/Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí vận tải (cảng đích qui định) trong Incoterms 2000 & 2010 có quy định:

A. Hải quan làm thủ tục, người mua trả phí xuất khẩu và cả chi phí nhập khẩu

B. Người bán, người mua cùng chia sẻ trách nhiệm làm thủ tục và trả phí xuất khẩu

C. Người mua có trách nhiệm làm thủ tục và trả phí xuất khẩu cho hàng hóa

D. Người bán có trách nhiệm làm thủ tục và trả phí xuất khẩu cho hàng hóa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Hối phiếu theo lệnh (order of) được đề cập trong điều khoản của hợp đồng xuất nhập khẩu là:

A. Loại hối phiếu trả theo lệnh của người phát hành ghi tên trên hối phiếu, ví dụ hối phiếu có ghi "khi nhìn thấy hối phiếu này, trả theo lệnh của ông X một số tiền là..."

B. Loại hối phiếu theo lệnh của người ký phát trả cho ông/bà nào đó có tên ghi trên hối phiếu theo lệnh của ngân hàng có nghĩa vụ trả tiền được ghi trên hối phiếu

C. Hối phiếu mà người có trách nhiệm trả tiền ghi trên hối phiếu không trả tiền mà ra lệnh cho người khác trả tiền thay, người được lệnh trả tiền có thể là ngân hàng

D. Loại hối phiếu trả theo lệnh của người hưởng lợi được ghi tên trên hối phiếu, ví dụ hối phiếu có ghi "khi nhìn thấy hối phiếu này, trả theo lệnh của ông X một số tiền là..."

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu - Phần 2
Thông tin thêm
  • 185 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên