Câu hỏi: Thuật ngữ FAS Free Alongside ship (named port of shipment)/Giao hàng dọc mạn tàu (tại cảng xếp hàng qui định) quy định rằng người mua phải:

176 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Mua bảo hiểm hàng hóa và chịu rủi ro từ khi nhận hàng mà người bán đã giao dọc mạn tàu tại cảng xếp hàng

B. Mua bảo hiểm hàng hóa và chịu rủi ro từ khi nhận hàng tại cảng dỡ bên nước người mua

C. Mua bảo hiểm hàng hóa và chịu rủi ro từ khi hàng hoá được giao qua hẳn lan can tàu tại cảng xếp hàng..

D. Chịu rủi ro từ khi người bán đã giao hàng dọc mạn tàu tại cảng xếp hàng mà không có nghĩa vụ mua bảo hiểm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo luật hiện hành của Việt Nam, hợp đồng mua bán ngoại thương:

A. Tuy không làm bằng hình thức văn bản, nhưng chứng minh được ý định mua bán thực thì không bị coi là vô hiệu

B. Nếu không làm bằng hình thức văn bản thì bất luận trong trường hợp nào cũng bị coi là vô hiệu

C. Tuy không làm bằng hình thức văn bản, nhưng bên mua đã mở thư tín dụng thanh toán L/C thì vẫn có hiệu lực vì nó hoàn toàn đã có khả năng thực hiện

D. Tuy không làm bằng hình thức văn bản, nhưng nếu một bên chứng minh được rằng họ đã có một văn bản của chính phủ cho phép ký thì vẫn có hiệu lực

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thuật ngữ CIF Cost, Insurance and Freight (named port of destination)/Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí vận tải (cảng đích qui định) trong Incoterms 2000 & 2010 có quy định:

A. Hải quan làm thủ tục, người mua trả phí xuất khẩu và cả chi phí nhập khẩu

B. Người bán, người mua cùng chia sẻ trách nhiệm làm thủ tục và trả phí xuất khẩu

C. Người mua có trách nhiệm làm thủ tục và trả phí xuất khẩu cho hàng hóa

D. Người bán có trách nhiệm làm thủ tục và trả phí xuất khẩu cho hàng hóa

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Nhập khẩu gián tiếp (indirect import) có nghĩa là:

A. Nhập khẩu hàng hoá không phải của nước sản xuất ra hàng hóa đó

B. Nhập khẩu hàng hoá mà phải sử dụng trung gian làm cầu nối

C. Mua hàng nước ngoài phải chở qua lãnh thổ một nước khác

D. Thương nhân nước B mua hàng của nước A bán cho nước C

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Trong hợp đồng thuê tàu giữa chủ hàng và chủ tàu, phần “điều kiện giao hàng” thường có ghi bên cạnh thuật ngữ của Incoterm một cụm từ “FO”, điều đó có nghĩa là miễn chi phí dỡ hàng” (Free out = FO):

A. Tức là cả chủ tàu và chủ hàng không chịu phí dỡ hàng khỏi tàu

B. Tức là người bán không chịu phí dỡ hàng khỏi tàu

C. Tức là chủ hàng không chịu phí dỡ hàng khỏi tàu

D. Tức là chủ tàu không chịu phí dỡ hàng khỏi tàu

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Hợp đồng mua bán ngoại thương là:

A. Thoả thuận bằng văn bản có nội dung hợp đồng, viết bằng tiếng nước ngoài đối với một bên hay hai bên ký kết, thể hiện ý chí của các bên tham gia

B. Thoả thuận bằng văn bản mà bên bán hoặc bên mua bày tỏ nguyện vọng và được phía bên kia chấp thuận không phân biệt tự nguyện hay không tự nguyện

C. Thoả thuận bằng văn bản được ký kết giữa thương nhân hay tổ chức ngoại thương của nước này với thương nhân hay tổ chức ngoại thương của nước khác

D. Thoả thuận bằng văn bản giữa hai hay nhiều người hoặc tổ của chức kinh doanh của một nước về việc cùng hợp tác sản xuất hàng xuất khẩu hay gia công hàng nhập khẩu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị xuất nhập khẩu - Phần 2
Thông tin thêm
  • 185 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên