Câu hỏi: Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào không ảnh hưởng đến độ võng của kết cấu nhịp cầu dầm BTDUL thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng?

102 Lượt xem
30/08/2021
3.0 7 Đánh giá

A. Tải trọng xe đúc và trọng lượng các đốt dầm

B. Lực căng các thanh neo đốt dầm K0 vào đỉnh trụ

C. Lực căng cốt thép ứng suất trước trong dầm

D. Nhiệt độ môi trường, từ biến và co ngót của bê tông

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Công việc nào sau đây không thuộc nội dung công tác hoàn thiện?

A. Khôi phục lại các mốc đường chuyền các cấp, cọc tim tuyến

B. Sửa chữa những chỗ thừa, thiếu bề rộng, độ cao của nền đường

C. Gọt mái đào, vỗ lại mái đắp chuẩn bị cho công tác gia cố nếu cần thiết

D. Hoàn chỉnh rãnh thoát nước, gọt mui luyện của nền đường

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Mái đường cần được gia cố trong trường hợp nào?

A. Nền đắp cao trên 1m hoặc dưới 1m nhưng dùng đất không tốt

B. Nền đường đắp cao trên 6 m và sử dụng đất đắp không tốt

C. Nền đường bị ảnh hưởng của dòng nước chảy, đường qua đồng chiêm trũng

D. Cả hai đáp án a và đáp án c 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tiêu chuẩn kỹ thuật nào dùng cho nghiệm thu kiến trúc tầng trên đường sắt không mối nối?

A. Cự ly, thủy bình, phương hướng, cao thấp và chèn tà vẹt

B. Nhiệt độ khóa ray, lượng chuyển vị đường

C. Lực kháng ngang đá ba lát

D. Cả ba đáp án trên 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Khi chọn phương pháp lao lắp kết cấu nhịp cầu BTCT, cần xem xét yếu tố nào dưới đây?

A. Chiều dài nhịp, trọng lượng khối dầm cần cẩu lắp

B. Số lượng nhịp

C. Địa hình, địa chất, thuỷ văn

D. Cả 3 yếu tố trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Cho phép lắp dựng các bộ phận kết cấu khác lên trên kết cấu bê tông đổ tại chỗ sau khi cường độ đã đạt:

A. Đạt 50% cường độ thiết kế

B. Đạt 70% cường độ thiết kế

C. Đạt 90% cường độ thiết kế

D. Đạt 100% cường độ thiết kế

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 24
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên