Câu hỏi: Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào có nguy cơ dẫn đến ung thư nhất: 

144 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Quá sản

B. Dị sản

C. Phì đại

D. Loạn sản

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tổn thương cơ bản tế bào và mô được phân các nhóm chính nào sau:

A. Tổn thương loạn sản, tổn thương cấp, tổn thương không khả hồi

B. Tổn thương thoái hóa, tổn thương hoại tử, tổn thương không khả hồi

C. Tổn thương dị sản, tổn thương khả hồi, tổn thương không khả hồi

D. Tổn thương thích nghi, tổn thương khả hồi, tổn thương không khả hồi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Các yếu tố sau đây liên quan đến ung thư đại tràng, ngoài trừ:

A. Các u tuyến của đại tràng, đặc biệt là u tuyến nhú

B. Viêm loét đại tràng

C. Bệnh đa polyp

D. Ăn nhiều thực phẩm có chất xơ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tế bào Reed-Sternberg điển hình không có đặc điểm sau:

A. Luôn hiện diện trong các típ mô học của bệnh Hodgkin

B. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn

C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô vón và tập trung sát màng nhân

D. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú” 

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Tân sản nội biểu mô cổ tử cung (CIN):

A. Còn gọi là quá sản không điển hình

B. Là tổn thương biểu mô tuyến cổ tử cung với các tế bào không trưởng thành

C.  Là tổn thương loạn sản biểu mô vảy cổ tử cung

D. Các tế bào ác tính, to nhỏ không đều, mất cực tính xâm nhập qua màng đáy

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Nhiễm HPV:

A. Hình ảnh đặt trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp đáy

B. Hình ảnh đặt trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp đáy B. Bệnh lây truyền qua đường tình dục, thường gặp ở phụ nữ lớn tuổi 

C. Biểu hiện lâm sàng với các vết loét nông rất đau

D. Hình ảnh tế bào học đặc trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp trung gian hoặc bề mặt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 26
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên