Câu hỏi: Tổn thương nội biểu mô vảy, chọn câu đúng:

149 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. CIN 2 tương ứng với loạn sản vừa và loạn sản nặng

B. CIN 3 tương ứng với loạn sản và ung thư biểu mô vi xâm nhập

C. CIN2 khi toàn bộ chiều dày biểu mô bị tổn thương nhưng chưa xâm nhập qua màng đáy

D. CIN3 tương ứng với loạn sản nặng và ung thư biểu mô tại chỗ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Một trong những tai biến thường xảy ra khi chọc hút tế bào bằng kim nho (FNA):

A. Chảy máu nhỏ không cần xử trí

B. Gây di căn ung thư

C. Choáng ngất

D. Nhiễm trùng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Bệnh Hodgkin típ hỗn hợp tế bào có đặc điểm:

A. Có nhiều lympho bào loại lớn và loại nhỏ

B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin  

C. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bàob

D. Đặc trưng bởi sự  xơ hóa mô hạch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô ống nhỏ tuyến vú:

A. Bờ tuyến không đều, thường có góc cạnh, không có cơ biểu mô và màng đáy

B. Không có hoại tử hoặc nhân chia, chỉ có đa hình tế bào nhẹ

C. Sắp xếp ngẫu nhiên của các tuyến trong mô đệm

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong các u ở đại tràng thì:

A. Polyp biểu mô có xuất độ thứ nhì

B. Ung thư biểu mô có xuất độ cao nhất

C. Ung thư biểu mô chiếm 98% tất cả các u của đại tràng 

D. Polyp biểu mô có xuất độ cao nhất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Các yếu tố sau đây liên quan đến ung thư đại tràng, ngoài trừ:

A. Các u tuyến của đại tràng, đặc biệt là u tuyến nhú

B. Viêm loét đại tràng

C. Bệnh đa polyp

D. Ăn nhiều thực phẩm có chất xơ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân sinh bệnh học quan trọng của ung thư đại tràng:

A. Các u tuyến nhú của đại tràng

B. Viêm loét đại tràng

C. Bệnh Crohn

D. Ăn nhiều thịt

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 26
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên