Câu hỏi: Vùng nào sau đây ở cổ tử cung có vị trí thay đổi theo tuổi:
A. Cổ ngoài cổ tử cung
B. Cổ trong cổ tử cung
C. Vùng chuyển tiếp
D. Vùng chuyển tiếp và cổ trong
Câu 1: Tổn thương nội biểu mô vảy, chọn câu đúng:
A. CIN 2 tương ứng với loạn sản vừa và loạn sản nặng
B. CIN 3 tương ứng với loạn sản và ung thư biểu mô vi xâm nhập
C. CIN2 khi toàn bộ chiều dày biểu mô bị tổn thương nhưng chưa xâm nhập qua màng đáy
D. CIN3 tương ứng với loạn sản nặng và ung thư biểu mô tại chỗ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Để phân biệt một tổn thương dạng nang tuyến vú (trên siêu âm) là lành tính hay ác tính, đơn giản nhất nên:
A. Mổ bóc u làm xét nghiệm mô bệnh học
B. Chụp CT scanner để khảo sát kỹ hơn
C. Chụp mammogram để phát hiện sớm ung thư vú
D. Làm xét nghiệm tế bào học để định hướng chẩn đoán
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong các loại sau đây của ung thư biểu mô đại tràng, type nào ác tính nhất:
A. Ung thư biểu mô tuyến
B. U ng thư biểu mô tuyến vảy
C. Ung thư biêu mô tuyên chế nhầy
D. Ung thư biêu mô tế bào nhỏ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Người ta phân loại mô học ung thư biểu mô tuyến vú dựa vào:
A. Sự sắp xếp của các tế bào u và sự xâm nhập vào mô mỡ
B. Loại tế bào bị ung thư và cấu trúc của mô u
C. Sự tạo ống của tế bào u và sự xâm nhập vào mô đệm
D. Mức độ ác tính của tế bào u và sự xâm lấn của nó vào mô đệm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Bệnh Hodgkin típ hỗn hợp tế bào có đặc điểm:
A. Có nhiều lympho bào loại lớn và loại nhỏ
B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin
C. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bàob
D. Đặc trưng bởi sự xơ hóa mô hạch
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Tân sản nội biểu mô cổ tử cung (CIN):
A. Còn gọi là quá sản không điển hình
B. Là tổn thương biểu mô tuyến cổ tử cung với các tế bào không trưởng thành
C. Là tổn thương loạn sản biểu mô vảy cổ tử cung
D. Các tế bào ác tính, to nhỏ không đều, mất cực tính xâm nhập qua màng đáy
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 26
- 4 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh có đáp án
- 850
- 66
- 30
-
87 người đang thi
- 658
- 40
- 30
-
89 người đang thi
- 521
- 21
- 30
-
99 người đang thi
- 431
- 19
- 29
-
21 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận