Câu hỏi: Đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô ống nhỏ tuyến vú:

148 Lượt xem
30/08/2021
3.2 10 Đánh giá

A. Bờ tuyến không đều, thường có góc cạnh, không có cơ biểu mô và màng đáy

B. Không có hoại tử hoặc nhân chia, chỉ có đa hình tế bào nhẹ

C. Sắp xếp ngẫu nhiên của các tuyến trong mô đệm

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để phân biệt một tổn thương dạng nang tuyến vú (trên siêu âm) là lành tính hay ác tính, đơn giản nhất nên:

A. Mổ bóc u làm xét nghiệm mô bệnh học

B. Chụp CT scanner để khảo sát kỹ hơn

C. Chụp mammogram để phát hiện sớm ung thư vú

D. Làm xét nghiệm tế bào học để định hướng chẩn đoán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Người ta phân loại mô học ung thư biểu mô tuyến vú dựa vào:

A. Sự sắp xếp của các tế bào u và sự xâm nhập vào mô mỡ 

B. Loại tế bào bị ung thư và cấu trúc của mô u

C. Sự tạo ống của tế bào u và sự xâm nhập vào mô đệm

D. Mức độ ác tính của tế bào u và sự xâm lấn của nó vào mô đệm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) điểm quan trọng nhất cần hỏi kỹ: 

A. Tiền sử gia đình bệnh nhân

B. Nghề nghiệp và tuổi bệnh nhâ

C. Sự đáp ứng với điều trị thử

D. Tính chất và thời gian xuất hiện, tiến triển về kích thước của khối u

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4:  Các yếu tố sau đây là nguy cơ tổn thương nội biểu mô và ung thư cổ tử cung, ngoại trừ:

A. Quan hệ tình dục sớm, nhiều bạn tình

B. Viêm nhiễm cổ tử cung tái diễn

C. Đẻ sớm, đẻ dày, đẻ nhiều, sẩy thai nhiều lần

D. Nhiễm HIV 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Các type sau đây thuộc ung thư biểu mô vảy xâm nhập, ngoại trừ:

A. UTBM không có keratin, có cầu sừng

B. UTBM có keratin có cầu sừng

C. UTBM không có keratin với tế bào lớn

D. UTBM không có keratin với tế bào nhỏ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hoại tử ở não thường là:

A. Hoại tử u

B. Hoại tử đông

C. Hoai tử lỏng

D. Cả A và C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 26
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên