Câu hỏi: Các type sau đây thuộc ung thư biểu mô vảy xâm nhập, ngoại trừ:

135 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. UTBM không có keratin, có cầu sừng

B. UTBM có keratin có cầu sừng

C. UTBM không có keratin với tế bào lớn

D. UTBM không có keratin với tế bào nhỏ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tổn thương nội biểu mô vảy, chọn câu đúng:

A. CIN 2 tương ứng với loạn sản vừa và loạn sản nặng

B. CIN 3 tương ứng với loạn sản và ung thư biểu mô vi xâm nhập

C. CIN2 khi toàn bộ chiều dày biểu mô bị tổn thương nhưng chưa xâm nhập qua màng đáy

D. CIN3 tương ứng với loạn sản nặng và ung thư biểu mô tại chỗ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân sinh bệnh học quan trọng của ung thư đại tràng:

A. Các u tuyến nhú của đại tràng

B. Viêm loét đại tràng

C. Bệnh Crohn

D. Ăn nhiều thịt

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Trong các u ở đại tràng thì:

A. Polyp biểu mô có xuất độ thứ nhì

B. Ung thư biểu mô có xuất độ cao nhất

C. Ung thư biểu mô chiếm 98% tất cả các u của đại tràng 

D. Polyp biểu mô có xuất độ cao nhất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Vùng nào sau đây ở cổ tử cung có vị trí thay đổi theo tuổi:

A. Cổ ngoài cổ tử cung

B. Cổ trong cổ tử cung

C. Vùng chuyển tiếp

D. Vùng chuyển tiếp và cổ trong 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Nhiễm HPV:

A. Hình ảnh đặt trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp đáy

B. Hình ảnh đặt trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp đáy B. Bệnh lây truyền qua đường tình dục, thường gặp ở phụ nữ lớn tuổi 

C. Biểu hiện lâm sàng với các vết loét nông rất đau

D. Hình ảnh tế bào học đặc trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp trung gian hoặc bề mặt

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong các loại sau đây của ung thư biểu mô đại tràng, type nào ác tính nhất:

A. Ung thư biểu mô tuyến

B. U ng thư biểu mô tuyến vảy

C. Ung thư biêu mô tuyên chế nhầy

D. Ung thư biêu mô tế bào nhỏ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 26
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên