Câu hỏi: Trong 4 yếu tố cốt lõi của tiến trình bệnh học thì giải phẫu bệnh chủ yếu thuộc yếu tố:

128 Lượt xem
30/08/2021
2.4 5 Đánh giá

A. Nguyên nhân gây tổn thương

B. Cơ chế bệnh sinh

C. Thay đổi hình thái

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trước khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) điểm quan trọng nhất cần hỏi kỹ: 

A. Tiền sử gia đình bệnh nhân

B. Nghề nghiệp và tuổi bệnh nhâ

C. Sự đáp ứng với điều trị thử

D. Tính chất và thời gian xuất hiện, tiến triển về kích thước của khối u

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Để phân biệt một tổn thương dạng nang tuyến vú (trên siêu âm) là lành tính hay ác tính, đơn giản nhất nên:

A. Mổ bóc u làm xét nghiệm mô bệnh học

B. Chụp CT scanner để khảo sát kỹ hơn

C. Chụp mammogram để phát hiện sớm ung thư vú

D. Làm xét nghiệm tế bào học để định hướng chẩn đoán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3:  Các yếu tố sau đây là nguy cơ tổn thương nội biểu mô và ung thư cổ tử cung, ngoại trừ:

A. Quan hệ tình dục sớm, nhiều bạn tình

B. Viêm nhiễm cổ tử cung tái diễn

C. Đẻ sớm, đẻ dày, đẻ nhiều, sẩy thai nhiều lần

D. Nhiễm HIV 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong các u ở đại tràng thì:

A. Polyp biểu mô có xuất độ thứ nhì

B. Ung thư biểu mô có xuất độ cao nhất

C. Ung thư biểu mô chiếm 98% tất cả các u của đại tràng 

D. Polyp biểu mô có xuất độ cao nhất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Về vi thể nói chung, đa số các ung thư đại tràng là:

A. ung thư biểu mô chế nhầy

B. ung thư biểu mô tuyến - vảy

C.  ung thư biểu mô tuyến

D. ung thư biểu mô tuyến nhú

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Bệnh Hodgkin típ hỗn hợp tế bào có đặc điểm:

A. Có nhiều lympho bào loại lớn và loại nhỏ

B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin  

C. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bàob

D. Đặc trưng bởi sự  xơ hóa mô hạch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 26
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên