Câu hỏi: Trong các loại sau đây của ung thư biểu mô đại tràng, type nào ác tính nhất:

118 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Ung thư biểu mô tuyến

B. U ng thư biểu mô tuyến vảy

C. Ung thư biêu mô tuyên chế nhầy

D. Ung thư biêu mô tế bào nhỏ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:  Các yếu tố sau đây là nguy cơ tổn thương nội biểu mô và ung thư cổ tử cung, ngoại trừ:

A. Quan hệ tình dục sớm, nhiều bạn tình

B. Viêm nhiễm cổ tử cung tái diễn

C. Đẻ sớm, đẻ dày, đẻ nhiều, sẩy thai nhiều lần

D. Nhiễm HIV 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Tổn thương nội biểu mô vảy, chọn câu đúng:

A. CIN 2 tương ứng với loạn sản vừa và loạn sản nặng

B. CIN 3 tương ứng với loạn sản và ung thư biểu mô vi xâm nhập

C. CIN2 khi toàn bộ chiều dày biểu mô bị tổn thương nhưng chưa xâm nhập qua màng đáy

D. CIN3 tương ứng với loạn sản nặng và ung thư biểu mô tại chỗ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Để phân biệt một tổn thương dạng nang tuyến vú (trên siêu âm) là lành tính hay ác tính, đơn giản nhất nên:

A. Mổ bóc u làm xét nghiệm mô bệnh học

B. Chụp CT scanner để khảo sát kỹ hơn

C. Chụp mammogram để phát hiện sớm ung thư vú

D. Làm xét nghiệm tế bào học để định hướng chẩn đoán

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Về vi thể nói chung, đa số các ung thư đại tràng là:

A. ung thư biểu mô chế nhầy

B. ung thư biểu mô tuyến - vảy

C.  ung thư biểu mô tuyến

D. ung thư biểu mô tuyến nhú

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hoại tử ở não thường là:

A. Hoại tử u

B. Hoại tử đông

C. Hoai tử lỏng

D. Cả A và C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tế bào Reed-Sternberg điển hình không có đặc điểm sau:

A. Luôn hiện diện trong các típ mô học của bệnh Hodgkin

B. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn

C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô vón và tập trung sát màng nhân

D. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú” 

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 26
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên