Câu hỏi: Nhiễm HPV:

130 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Hình ảnh đặt trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp đáy

B. Hình ảnh đặt trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp đáy B. Bệnh lây truyền qua đường tình dục, thường gặp ở phụ nữ lớn tuổi 

C. Biểu hiện lâm sàng với các vết loét nông rất đau

D. Hình ảnh tế bào học đặc trưng là các tế bào rỗng nằm ở lớp trung gian hoặc bề mặt

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân sinh bệnh học quan trọng của ung thư đại tràng:

A. Các u tuyến nhú của đại tràng

B. Viêm loét đại tràng

C. Bệnh Crohn

D. Ăn nhiều thịt

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2:  Các yếu tố sau đây là nguy cơ tổn thương nội biểu mô và ung thư cổ tử cung, ngoại trừ:

A. Quan hệ tình dục sớm, nhiều bạn tình

B. Viêm nhiễm cổ tử cung tái diễn

C. Đẻ sớm, đẻ dày, đẻ nhiều, sẩy thai nhiều lần

D. Nhiễm HIV 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Các yếu tố sau đây liên quan đến ung thư đại tràng, ngoài trừ:

A. Các u tuyến của đại tràng, đặc biệt là u tuyến nhú

B. Viêm loét đại tràng

C. Bệnh đa polyp

D. Ăn nhiều thực phẩm có chất xơ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tế bào Reed-Sternberg điển hình không có đặc điểm sau:

A. Luôn hiện diện trong các típ mô học của bệnh Hodgkin

B. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn

C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô vón và tập trung sát màng nhân

D. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú” 

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Hoại tử ở não thường là:

A. Hoại tử u

B. Hoại tử đông

C. Hoai tử lỏng

D. Cả A và C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tổn thương nội biểu mô vảy, chọn câu đúng:

A. CIN 2 tương ứng với loạn sản vừa và loạn sản nặng

B. CIN 3 tương ứng với loạn sản và ung thư biểu mô vi xâm nhập

C. CIN2 khi toàn bộ chiều dày biểu mô bị tổn thương nhưng chưa xâm nhập qua màng đáy

D. CIN3 tương ứng với loạn sản nặng và ung thư biểu mô tại chỗ

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Giải phẫu bệnh - Phần 26
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên