Câu hỏi: Trợ cấp xuất khẩu (thuộc Hiệp định Nông nghiệp (AoA) của Tổ chức Thương mại Thế giới — WTO) quy định như thề nào?
A. Các nước phát triển phải cắt giảm 26% về giá trị trợ cấp và giảm tối thiểu 11% về khối lượng được nhận trợ cấp xuất khẩu trong vòng 6 năm tính từ năm 1995
B. Các nước phát triển phải cật giảm 36% về giá trị trợ cấp và giảm tối thiểu 21% về khối lượng được nhận trợ cấp xuất khẩu trong vòng 6 năm tính từ năm 1995
C. Các nước phát triển phải cắt giảm 46% về giá trị trợ cấp và giảm tối thiểu 31% về khối lượng được nhận trợ cấp xuất khẩu trong vòng 6 năm tính từ năm 1995
D. Các nước phát triển không phải cát giảm về giá trị trợ cấp và không giảm về khối lượng được nhận trợ cấp xuất khẩu trong vòng 6 năm tính từ năm 1995
Câu 1: Một sản phẩm có giá trị 500 USD, trong đó giá nguyên liệu nhập 200 USD, thuế quan danh nghĩa là 11%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Trị giá gia tăng đối với nhà sản xuất sau khi chính phủ đánh thu quan là bao nhiêu?
A. 300 USD
B. 210 USD
C. 345 USD
D. 555 USD
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hình thức trợ cấp xuất khẩu nào sau đây phù hợp với các quy định của WTO và được áp đụng phổ biến trên thế giới?
A. Bảo lãnh xuất khẩu
B. Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu
C. Cung cấp tín dụng xuất khẩu
D. Chính phủ tham gia vào quá trình xúc tiến xuất khẩu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đến nay, đầu tư trực tiếp giữa các quốc gia công nghiệp phát triển vẫn chiếm đại bộ phận trong dòng vốn FDI lưu chuyển hàng năm. Nguyên nhân chính có sức thuyết phục nhất của hiện tượng đó là:
A. Đầu tư lẫn nhau giữa các quốc gia công nghiệp phát triển dễ thực hiện hơn
B. Đầu tư lẫn nhau giữa các quốc gia công nghiệp phát triển đảm bảo lợi nhuận nhiều hơn
C. Các nước đầu tư coi đó là giải pháp cơ bản để đưa hàng hóa vượt qua rào cản thương mại của nước tiếp nhận đầu tư một cách hữu hiệu
D. Đầu tư vào các quốc gia đang phát triển nhiều rủi ro hơn
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Sự di chuyển vốn có nhiều tác động đến quốc gia tiếp nhận vốn. Các tác động đó là gì?
A. Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
B. Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động giảm, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
C. Thu nhập từ vón tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng
D. Thu nhập từ vốn tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương giảm, lợi ích kinh tế của người lao đọng tăng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Nhóm hàng rào kỹ thuật (TBTs) trong thương mại quốc tế không bao gồm biện pháp nào sau đây?
A. Yêu cầu về dán nhãn sinh thái
B. Quy định về thủ tục đóng gói sân phẩm
C. Yêu cầu vệ hàm lượng nội địa
D. Biện pháp vệ sinh và kiểm dịch động thực vật
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung của ASEAN (Common Effective Preferential Tariffs - CEPT/AFTA) được ký kết năm 1992, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/1993, nhằm đạt đến mực tiêu nào sau đây?
A. Giảm thuế suất còn từ 0 - 5% và loại bỏ dần dần các biện pháp phi thuế quan sau lọ trinh 10 năm kể từ khi bắt đầu thực hiện AFTA của từng thảnh viên
B. Giảm thuế suất còn 5% và loại bỏ toàn bộ các biện pháp phỉ thuế quan sau lộ trình 10 năm
C. Loại bỏ hết hàng rào mậu dịch sau lộ trình 15 năm
D. Giảm thuế suất còn từ 0 - 5% vào loại bỏ toàn bộ các biện pháp phi thuế quan sau lộ trình 10 năm
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 13
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế có đáp án
- 666
- 28
- 25
-
16 người đang thi
- 454
- 19
- 25
-
18 người đang thi
- 527
- 12
- 24
-
98 người đang thi
- 277
- 6
- 25
-
46 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận