Câu hỏi: Sự di chuyển vốn có nhiều tác động đến quốc gia tiếp nhận vốn. Các tác động đó là gì?

170 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng

B. Thu nhập từ vốn giảm, năng suất lao động giảm, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng

C. Thu nhập từ vón tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương tăng, lợi ích kinh tế của người lao động tăng

D. Thu nhập từ vốn tăng, năng suất lao động tăng, tiền lương giảm, lợi ích kinh tế của người lao đọng tăng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đối với các quốc gia đang phát triển, trong thời kì đầu hội nhập kinh tế quốc tế thường ban hành luật và tạo điều kiện thu hút FDI so với vốn FPI, bởi vì:

A. FDI dễ quản lý hơn so với FPI

B. Nguồn đầu tư FDI dồi dào hơn so với FPI

C. FDI chuyển giao vốn, công nghệ, phương pháp quản lý và có tính chất ổn định dài hạn; trong khi FPI chỉ chuyển giao vốn và không ổn định bằng

D. Tuy nguồn lực đầu tư của hai hình thức ngang nhau, nhưng FDI ổn định dài hạn so với FPI

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trợ cấp xuất khẩu (thuộc Hiệp định Nông nghiệp (AoA) của Tổ chức Thương mại Thế giới — WTO) quy định như thề nào?

A. Các nước phát triển phải cắt giảm 26% về giá trị trợ cấp và giảm tối thiểu 11% về khối lượng được nhận trợ cấp xuất khẩu trong vòng 6 năm tính từ năm 1995

B. Các nước phát triển phải cật giảm 36% về giá trị trợ cấp và giảm tối thiểu 21% về khối lượng được nhận trợ cấp xuất khẩu trong vòng 6 năm tính từ năm 1995

C. Các nước phát triển phải cắt giảm 46% về giá trị trợ cấp và giảm tối thiểu 31% về khối lượng được nhận trợ cấp xuất khẩu trong vòng 6 năm tính từ năm 1995

D. Các nước phát triển không phải cát giảm về giá trị trợ cấp và không giảm về khối lượng được nhận trợ cấp xuất khẩu trong vòng 6 năm tính từ năm 1995

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hầu hết các quốc gia trên thế giới đều có áp dụng chính sách bảo hộ mậu dịch. Nguyên nhân chính của tình trạng này là:

A. Sự khác nhau về nguồn lực sản xuất và trình độ phát triển không đồng đều giữa các quốc gia

B. Việc áp dụng thuế quan tối ưu, nâng cao tỷ lệ mậu dịch nhằm tối đa hóa lợi ích cục bộ của quốc gi

C. Sự trả đũa (bằng thuế quan lẫn các biện pháp phi thuế quan) dây chuyền giữa các quốc gia

D. Nâng cao năng lực cạnh tranh cho nền kinh tế

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Người thay mặt chủ sở hữu hoặc người vay vốn nhưng trực tiếp quản lý, sử dụng vốn để thực hiện hoạt động đầu tư có được gọi là chủ đầu tư không?

A. Không, vì không sở hữu vốn

B. Có, vẫn được gọi là chủ đầu tư

C. Không, được gọi là người quản lý dự án

D. Không, được gọi là người làm thuê cho chủ đầu tư

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung của ASEAN (Common Effective Preferential Tariffs - CEPT/AFTA) được ký kết năm 1992, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/1993, nhằm đạt đến mực tiêu nào sau đây?

A. Giảm thuế suất còn từ 0 - 5% và loại bỏ dần dần các biện pháp phi thuế quan sau lọ trinh 10 năm kể từ khi bắt đầu thực hiện AFTA của từng thảnh viên

B. Giảm thuế suất còn 5% và loại bỏ toàn bộ các biện pháp phỉ thuế quan sau lộ trình 10 năm

C. Loại bỏ hết hàng rào mậu dịch sau lộ trình 15 năm

D. Giảm thuế suất còn từ 0 - 5% vào loại bỏ toàn bộ các biện pháp phi thuế quan sau lộ trình 10 năm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tổ chức thương mại đa phương tiêu biểu trên thể giới trong hơn nửa thế kỷ qua là hê thống GATT/WTO. So với các tổ chức liên minh khu vực, hệ thống này có những đặc điểm cơ bản gì sau đây?

A. Quan hệ hợp tác chặt chẽ và hiệu quả hơn

B. Quan hệ hợp tác lỏng lẻo và kém hiệu quả hơn

C. Nội dung hợp tác ít hơn, nhưng không gian hợp tác bao trùm toàn cầu, tập hợp hầu hết các nền kinh tế lớn nhất thế giới, nên tính chất phức tạp cao hơn hẳn

D. Nội dung hợp tác quan trọng không kém, lại tập hợp tất cả các nền kinh tế lớn nhất thế giới, nên tính chất phức tạp cao hơn hẳn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế - Phần 13
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên