Câu hỏi: Trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non là:

132 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Có bằng tốt nghiệp trung cấp theo chuyên môn được giao

B. Có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm mầm non

C. Có bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm mầm non

D. Có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm mầm non

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điểm mới trong điều 110 của Luật GD số 44/2009/QH12 so với Luật GD 2005 là:

A. Luật GD 2009 điều 110 có thêm điều 110a và 110b

B. Luật GD 2009 điều 110 có thêm điều 110a và 110b và 110c

C. Luật GD 2009 điều 110 có thêm điều 110a và 110b và 110c và 110d

D. Luật GD 2009 điều 110 có thêm điều 110a và 110b, 110c, 110d, 110e

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Theo điều 53 Luật GD. Hội đồng Trường là?

A. Hội đồng trường đối với trường công lập, hội đồng quản trị đối với trường dân lập, trường tư thục: là tổ chức chịu trách nhiệm quyết định về phương hướng hoạt động của nhà trường, huy động và giám sát việc sử dụng các nguồn lực dành cho nhà trường, gắn nhà trường với cộng đồng và xã hội, bảo đảm mục tiêu giáo dục

B. Hội đồng trường đối với trường công lập, hội đồng quản trị dối với trường dân lập, trường tư thục: là tổ chức chịu trách nhiệm quyết định về phương hướng hoạt động của nhà trường, huy động và giám sát việc sử dụng các nguồn lực dành cho nhà trường

C. Hội đồng trường đối với trường công lập: là tổ chức chịu trách nhiệm quyết định về phương hướng hoạt động của nhà trường, huy động và giám sát việc sử dụng các nguồn lực dành cho nhà trường, gắn nhà trường với cộng đồng và xã hội, bảo đảm mục tiêu giáo dục

D. Hội đồng trường đối với trường công lập, hội đồng quản trị đối với trường dân lập, trường tư thục (sau đây gọi chung là hội đồng trường): là tổ chức chịu trách nhiệm quyết định về phương hướng hoạt động của nhà trường, huy động và giám sát việc sử dụng các nguồn lực dành cho nhà trường, gắn nhà trường với cộng đồng và xã hội, bảo đảm mục tiêu giáo dục

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Thông tư liên tịch số 20/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định về điều gì?

A. Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với giáo viên mầm non trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, bao gồm: Trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ, nhóm trẻ, lóp mẫu giáo độc lập (sau đây gọi chung là trường mầm non)

B. Quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với giáo viên mầm non trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, bao gồm: Trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (sau đây gọi chung là trường mầm non)

C. Quy định bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp đối với giáo viên mầm non trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, bao gồm: Trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (sau đây gọi chung là trường mầm non)

D. Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp đối với giáo viên mầm non trong các cơ sở giáo dục mầm non công ỉập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, bao gồm: Trường mầm non, trường mẫu giáo, nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc ỉập (sau đây gọi chung là trường mầm non)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tuổi nào nên bắt đầu đi học trường mầm non?

A. Từ 4 – 72 tháng tuổi

B. Từ 6 – 72 tháng tuổi

C. Từ 4 – 36 tháng tuổi

D.  Từ 3 – 6 tuổi

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Theo điều 104 khoản 3 Luật giáo dục năm 2005: Theo quy định của Chính phủ, các khoản đóng góp, tài trợ của cá nhân cho giáo dục:

A. Được xem xét để giảm thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

B. Được xem xét để miễn thuế thu nhập đối với người có thu nhập thấp

C. Được xem xét để miễn, giảm thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

D. Được xem xét để miễn, giảm thuế thu nhập đối với người có thu nhập thấp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm ôn thi thăng hạng giáo viên Mầm non có đáp án - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm