Câu hỏi: Trình bày đặc điểm của đất chuyên dùng.

157 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Đất nằm xen kẽ với đất nông nghiệ, lâm, nghiệp, đô thị, khu dân cư nông thôn. Có chế độ pháp lý đặc biệt về sử dụng đất chuyên dùng.

B. Đất nằm xen kẽ với tất cả các loại đất khác, người được giao sử dụng loại đất này rất hạn chế.

C. Đất nằm xen kẽ với các loại đất nông nghiệp, lâm nghiệp, đô thị, khu dân cư nông thôn, không tập trung thành một vùng lớn.

D. Đất nằm xen kẽ với đất nông nghiệp, lâm nghiệp, đô thị, khu dân cư nông thôn. Người được giao lại đất này và chế độ sử dụng được quy định riêng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cá nhân, tổ chức nào được góp vốn kinh doanh bằng giá trị quyền sử dụng đất?

A. Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân.

B. Các tổ chức, pháp nhân, cá nhân, hộ gia đình.

C. Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp liên doanh.

D. Các tổ chức, pháp nhân, hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế nước ngoài ở Việt Nam.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thế nào là đất chuyên dùng?

A. Đường giao thông, đê điều, thăm dò khai thác khoáng sản, công trình an ninh quốc phòng, đất làm muối, làm nghĩa trang.

B. Là đất được sử dụng vào việc xây dựng các công trình chuyên môn không đúng vào mục đích nông nghiệp, lâm nghiệp, xây dựng nhà ở.

C. Là đất được sử dụng vào mục đích không phải nông nghiệp, lâm nghiệp, nhà ở.

D. Là đất được sử dụng để xây dựng các công trình công nghiệp, khoa học kỹ thuật, an ninh, quốc phòng, đê điều thuỷ lợi, thăm dò khai thác khoáng sản, đất làm muối, làm nghĩa trang, làm công trình văn hoá.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Những ai được pháp luật cho phép chuyển đổi quyền sử dụng đất?

A. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội.

B. Hộ gia đình, cá nhân.

C. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế của Nhà nước.

D. Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế chính trị, tổ chức kinh tế chính trị xã hội.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Cá nhân, hộ gia đình thuê đất nông nghiệp muốn cho thuê lại phải có điều kiện gì?

A. Đã trả tiền thuê đất cho cả thời gian thuê.

B. Đã trả tiền thuê đất cho một nửa thời gian thuê.

C. Đã trả tiền thuê đất cho 3/4 thời gian thuê.

D. Đã trả tiền thuê đất cho 1/4 thời gian thuê.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Những loại đất nào được Nhà nước giao không thu tiền?

A. Đất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối đối với những người có nguồn sống chủ yếu từ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muôi. Đất để xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, công trình sự nghiệp, cơ sở hạ tầng, công trình an ninh quốc phòng.

B. Đất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối đối với những người có nguồn sống chủ yếu bằng sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối. Đất để xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, công trình sự nghiệp, cơ sở hạ tầng, công trình an ninh quốc phòng, đất trồng và bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.

C. Đất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, xây dựng công trình phúc lợi công cộng, xây dựng công trình an ninh quốc phòng, xây dựng các công trình sự nghiệp, khoa học kỹ thuật.

D. Đất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, đất xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, công trình an ninh quốc phòng, công trình văn hoá, khu di tích lịch sử, xây dựng các cơ sở hạ tầng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thế nào là đất đô thị?

A. Là đất của cộng đồng người sống tập trung, hoạt động trong những khu vực kinh tế phi nông nghiệp.

B. Là đất trong một thị trấn, thị xã, thành phố được sử dụng để xây dựng nhà, ở, trụ sở cơ quan, cơ sở sản xuất, kinh doanh, cơ sở hạ tầng phục vụ lợi ích công cộng.

C. Là đất dùng để xây dựng nhà ở, trụ sở cơ quan, cơ sở sản xuất, kinh doanh, cơ sở hạ tầng phục vụ lợi ích công cộng như cầu cống, bệnh viện, chợ, công viên, khu vui chơi, sân vận động.

D. Là đất dùng để xây dựng nhà ở, trụ sở cơ quan, trung tâm thương mại, công trình văn hoá, an ninh quốc phòng, các khu vui chơi giải trí.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi tuyển công chức chuyên ngành Quản lý đất đai - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • Không giới hạn
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm