Câu hỏi: Trên một mẫu ngẫu nhiên n = 1000 lần sinh, gặp 532 trẻ gái; đã tính được độ lệch chuẩn của ước lượng là 0,0158, và khoảng tin cậy 95% của ước lượng là: \(\left( {\underline p ,\overline p } \right)\) = (0,501, 0,563). Dùng công thức tính cỡ mẫu n = 1,962p(1 - p)/c2 tính được c = 0,310; Từ đó có thể nói rằng, độ dài khoảng tin cậy 95% của ước lượng không vượt quá:

361 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. l = 0, 563 - 0,501

B. l = (0,563 - 0,501)/2

C. l = 0,310

D. l = 0,310  1,96

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Một trong các giai đoại cần thiết của qui trình thiết kế mẫu gọi là:

A. Sử dụng bảng số ngẫu nhiên

B. Xây dựng khung mẫu

C. Lập bảng tần số dồn

D. Tính cỡ mẫu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Cỡ mẫu trong nghiên cứu thuần tập luôn tùy thuộc vào đâu:

A. Ước đoán chính xác nhất về tỷ lệ cần điều tra trong quần thể

B. β: sai số loại II: xác suất chấp nhận Ho (RR = 1) trong khi Ho sai

C. Tỷ lệ bị bệnh trong mẫu thăm dò

D. Tỷ lệ bị bệnh trong quần thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Mẫu số trong các công thức tính cỡ mẫu luôn là:

A. Mức chính xác của nghiên cứu

B. Một giá trị được tra trong các bảng tính sẵn

C. Độ lệch chuẩn

D. Khoảng tin cậy

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Dùng test t để so sánh về:

A. Tỷ lệ của các mẫu độc lập

B. Tỷ lệ của 2 quần thể

C. Tỷ lệ của mẫu với tỷ lệ của quần thể

D. Trung bình của mẫu với trung bình của quần thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Test Z dùng để so sánh về:

A. Tỷ lệ của các mẫu độc lập

B. Tỷ lệ của 2 quần thể

C. Tỷ lệ của mẫu với tỷ lệ của quần thể

D. Tỷ lệ của các quần thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cỡ mẫu trong nghiên cứu can thiệp luôn tùy thuộc vào yếu tố nào:

A. Ước đoán về tỷ lệ phơi nhiễm trong quần thể

B. Sự khác nhau về kết quả của 2 can thiệp

C. Nguy cơ tương đối RR dự đoán

D. Tỷ lệ phơi nhiễm trong mẫu nghiên cứu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 4
Thông tin thêm
  • 49 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên