Câu hỏi: Trên cơ sở đó khi lưu cước hãng tàu lập S/O (Shipping order) và lên … làm căn cứ để cảng xếp thứ tự gửi hàng, để tính các chi phí có liên quan…

307 Lượt xem
18/11/2021
4.0 10 Đánh giá

A. Bảng kê hàng chuyên chở (cargo list).

B. Sơ đồ xếp hàng trên tàu (cargo plan or stowage plan).

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương pháp qui định trọng lượng tịnh áp dụng khi:

A. Hàng hóa có khối lượng lớn, khó đếm được

B. Hàng hóa có khối lượng lớn, đếm được

C. Hàng hóa có tiêu chuẩn rõ ràng

D. Cả 3 đều sai.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Khiếu nại được đưa ra dưới dạng văn bản gồm:

A. Tên hàng

B. Số lượng và xuất xứ hàng hóa.

C. Cơ sở để khiếu nại kèm theo chỉ dẫn chính về những thiếu sót mà đơn khiếu nại được phát ra, các yêu cầu về điều chỉnh khiếu nại.

D. Tất cả đều đúng.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Phương pháp xác định phẩm chất của hàng hoá dựa vào mẫu hàng, yêu cầu :

A. Mẫu đươc rút ra từ chính lô hàng.

B. Mẫu phải có phẩm chất trung bình.

C. Mẫu đươc rút ra ngẫu nhiên từ chính lô hàng.

D. Cả a và b.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Phương pháp qui định số lượng hàng hóa:

A. Phương pháp qui định phỏng chừng

B. Phương pháp qui định dứt khoát số lượng

C. Cả 2 đều đúng.

D. Cả 2 đều sai.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Phương pháp xác định phẩm chất của hàng hoá dựa vào sự mô tả :

A. Người bán giao sản phẩm, không chịu trách nhiệm về phẩm chất của sản phẩm. Đặc điểm của phương pháp này là gía bán không cao

B. Theo phương pháp này thì HĐ đã được kí nhưng phải có người mua xem hàng & đồng ý thì HĐ mới có hiệu lực. Nếu người mua không đến xem hàng trong thời gia qui định thì quá thời gian đó coi như đồng ý.

C. Áp dụng được cho mọi sản phẩm có khả năng mô tả được ( hình dạng, màu sắc, kích cỡ, công dụng…của sản phẩm).

D. Cả 3 đều sai.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn quản trị ngoại thương - Phần 1
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm