Câu hỏi: Trạng thái hàn là trạng thái gì?

313 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Chảy hoặc dẻo

B. Rắn hoặc lỏng

C. Chảy và lỏng

D. Mềm và dẻo

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong các phát biểu sau về đặc điểm của các phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào là sai?

A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn. 

B. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính. 

C. Nhiệt độ nung, thời gian giữ nhiệt, tốc độ nguội là các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình nhiệt luyện.

D. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang. 

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Hợp kim cứng được chế tạo theo phương pháp nào:

A. Hàn

B. Gia công đúc

C. Gia công áp lực

D. Luyện kim bột

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 3: Khuôn kéo được cấu tạo gồm 4 phần đó là những phần nào?

A. Phần vuốt nhỏ, phần làm trơn, phần vuốt nhẵn, phần thoát.

B. Phần vuốt thô, phần làm trơn, phần vuốt tinh, phần thoát.

C. Phần làm trơn, phần vuốt thẳng, phần vuốt nhỏ, phần thoát.

D. Phần vuốt nhỏ, phần vuốt tinh, phần làm trơn, phần thoát.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Để đúc các chi tiết đúc có kích thước lớn, người ta thường dùng phương pháp đúc:

A. Đúc trong khuôn kim loại  

B. Đúc khuôn cát

C. Đúc ly tâm

D. Đúc áp lực

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Hàn điện tiếp xúc có ba phương pháp hàn chủ yếu là?

A. Hàn đối đầu, hàn điểm, hàn đường.

B. Hàn đối đầu, hàn chồng, hàn chữ T.

C. Hàn chồng, hàn điểm, hàn đường.

D. Hàn chồng, hàn điểm, hàn chữ T.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Công dụng của mác vật liệu CCT38?

A. Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít…

B. Dùng trong xây dựng, giao thông, chế tạo các chi tiết máy chịu tải nhỏ.

C. Dùng chế tạo các dụng cụ như đục, dũa…

D. Dùng chế tạo những chi tiết cần độ đàn hồi cao như lò xo. 

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí - Phần 3
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên