Câu hỏi: Trạng thái hàn là trạng thái gì?

226 Lượt xem
30/08/2021
3.3 10 Đánh giá

A. Chảy hoặc dẻo

B. Rắn hoặc lỏng

C. Chảy và lỏng

D. Mềm và dẻo

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các nguyên tử sắp xếp theo một trật tự nhất định trong không gian được gọi là gì?

A. Hình dáng mạng nguyên tử.

B. Cấu tạo mạng tinh thể.

C. Mạng tinh thể. 

D. Ô cơ sở.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 2: Trong các phương án về ảnh hưởng của cacbon tới tính chất của thép, phương án nào sau đây không đúng?

A. Tăng C thì độ dẻo giảm.

B. C càng nhiều thép càng giòn.

C. Tăng C thì độ bền tăng. 

D. C càng nhiều thì độ cứng càng cao.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 3: Các nhóm vật liệu chính sử dụng rộng rãi trong công nghiệp là:

A. Vật liệu kim loại và vật liệu polyme.

B. Vật liệu ceramic, polyme và compozit.

C. Vật liệu kim loại và ceramic. 

D. Vật liệu kim loại và ceramic, polyme, compozit.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 4: Công dụng của mác vật liệu C45:

A. Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít..

B. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, dũa…).

C. Dùng chủ yếu trong xây dựng, giao thông (cầu, nhà, khung,…).

D. Dùng chế tạo các dao cắt kim loại ở tốc độ cao.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Các kiểu mạng tinh thể thường gặp trong vật liệu kim loại là:

A. Lập phương diện tâm, lục giác xếp chặt, lập phương đơn giản.

B. Lập phương thể tâm, lập phương diện tâm, lập phương phức tạp. 

C. Lập phương thể tâm, lập phương diện tâm, lục giác xế chặt. 

D. Lập phương diện tâm, lục giác xếp chặt và lập phương phức tạp.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Các thông số cơ bản của một quá trình nhiệt luyện bao gồm:

A. Điểm tới hạn của kim loại và hợp kim

B. Tốc độ nung, nhiệt độ nung

C. Tốc độ nung, thời gian giữ nhiệt, tốc độ làm nguội

D. Tốc độ nung, nhiệt độ nung, thời gian giữ nhiệt, tốc độ làm nguội

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí - Phần 3
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên