Câu hỏi: Mục đích chính của quá trình ủ:

333 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Tăng độ cứng, tăng độ bền, chống mài mòn

B. Tăng độ dẻo dai va đập

C. Giảm độ cứng, ổn định tổ chức pha chuẩn bị cho nguyên công tiếp theo

D. Giảm độ cứng , tăng độ bền, tăng tính chống mài mòn

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thế nào là hợp kim?

A. Là vật thể được tạo bằng cách nấu chảy hai hoặc nhiều kim loại. 

B. Là hợp chất giữa nhiều nguyên tố kim loại. 

C. Là hợp chất giữa kim loại và á kim.

D. Là vật thể có chứa nhiều nguyên tố và mang tính chất kim loại. 

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Trong các phương pháp đúc sau, phương pháp nào khuôn chỉ được sử dụng một lần:

A. Đúc khuôn cát 

B. Đúc khuôn kim loại

C. Đúc áp lực

D. Đúc ly tâm

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 3: Căn cứ vào trạng thái kim loại mối hàn khi tiến hành nung nóng, người ta chia hàn ra làm những nhóm nào?

A. Hàn nóng chảy, hàn áp lực.

B. Hàn điện, hàn hồ quang.

C. Hàn điểm, hàn giáp mối.

D. Hàn điểm, hàn đường.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 4: Công dụng của mác vật liệu C45:

A. Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít..

B. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, dũa…).

C. Dùng chủ yếu trong xây dựng, giao thông (cầu, nhà, khung,…).

D. Dùng chế tạo các dao cắt kim loại ở tốc độ cao.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Hàn điện tiếp xúc có ba phương pháp hàn chủ yếu là?

A. Hàn đối đầu, hàn điểm, hàn đường.

B. Hàn đối đầu, hàn chồng, hàn chữ T.

C. Hàn chồng, hàn điểm, hàn đường.

D. Hàn chồng, hàn điểm, hàn chữ T.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Công dụng của mác vật liệu CCT38?

A. Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít…

B. Dùng trong xây dựng, giao thông, chế tạo các chi tiết máy chịu tải nhỏ.

C. Dùng chế tạo các dụng cụ như đục, dũa…

D. Dùng chế tạo những chi tiết cần độ đàn hồi cao như lò xo. 

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí - Phần 3
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên