Câu hỏi: Tổ hợp tải trọng cơ bản để tính kết cấu bao gồm:

123 Lượt xem
30/08/2021
3.2 9 Đánh giá

A. Tải trọng thường xuyên

B. Tải trọng thường xuyên và một tải trọng tạm thời

C. Tải trọng thường xuyên và các tải trọng tạm thời được nhân với 0,9

D. Cả ba điều đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Theo quy chuẩn hiện hành, chiều cao và chiều rộng bậc của tất cả các bậc thang phải thoả mãn yêu cầu về kích thước tổng của hai lần chiều cao cộng với chiều rộng bậc thang (2H+B):

A. Không nhỏ hơn 500mm và không lớn hơn 600mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).

B. Không nhỏ hơn 550mm và không lớn hơn 650mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).

C. Không nhỏ hơn 550mm và không lớn hơn 700mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).

D. Không nhỏ hơn 600mm và không lớn hơn 700mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong nhà ở và công trình công cộng, cửa, vách kính được sử dụng tại các nơi có người thường xuyên lui tới bên trong hoặc xung quanh công trình phải đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau:

A. Đáp ứng tất cả các yêu cầu 1, 2 và 3.

B. Phải đáp ứng một trong các yêu cầu 1, 2 và 3.

C. Chỉ đáp ứng một yêu cầu 2.

D. Phải đáp ứng yêu cầu 1 và 3.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Bản vẽ mặt bằng công trình trong thiết kế kiến trúc cần thể hiện:

A. Bố cục mặt nằng với kích thước chính của các phòng; các tường, vách cột

B. Cửa đi (có vẽ hướng cửa mở), cửa sổ, lỗ tường, cầu thang…; Diện tích của các phòng tính bằng m2 , được ghi vào một góc phòng và có gạch dưới

C. Xung quanh mặt bằng có ghi kích thước giữa các mẳng tường, các trục tường và tổng chiều dài (hay chiều rộng) cửa ngôi nhà hay công trình; Độ cao của tầng (nếu cần) so với cao độ ± 0.000 của công trình

D. Tất cả các ý trên

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Tiêu chuẩn diện tích một chỗ đỗ xe được quy định như sau:

A. Mô tô, xe máy: 2,5m2/xe; Xe đạp: 0,8m2/xe; Ô tô: 20 m2/xe.

B. Mô tô, xe máy: 3m2/xe; Xe đạp: 0,9m2/xe; Ô tô: 25 m2/xe.

C. Mô tô, xe máy: 3m2/xe; Xe đạp: 01m2/xe; Ô tô: 30 m2/xe.

D. Mô tô, xe máy: 3,5m2/xe; Xe đạp: 1,2m2/xe; Ô tô: 35 m2/xe.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 44
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên