Câu hỏi: Theo quy chuẩn hiện hành, chiều cao và chiều rộng bậc của tất cả các bậc thang phải thoả mãn yêu cầu về kích thước tổng của hai lần chiều cao cộng với chiều rộng bậc thang (2H+B):

82 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Không nhỏ hơn 500mm và không lớn hơn 600mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).

B. Không nhỏ hơn 550mm và không lớn hơn 650mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).

C. Không nhỏ hơn 550mm và không lớn hơn 700mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).

D. Không nhỏ hơn 600mm và không lớn hơn 700mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Mặt bằng hiện trạng trong hồ sơ thiết kế phải thể hiện được những yêu cầu sau:

A. Mối liên hệ giữa công trình thiết kế với môi trường xung quanh và hướng của ngôi nhà

B. Mối liên hệ giữa cao độ của công trình với cao độ của một điểm xác định trong hệ thống nhất cao độ toàn quốc

C. Mối liên hệ giữa cao độ của công trình với cao độ trung bình của mặt bằng hiện trạng

D. Tất cả các yêu cầu trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 3: Quy định về lối thoát hiểm và thang thoát hiểm phải đảm bảo các yêu cầu về khoảng cách từ vị trí xa nhất đến cửa thoát hiểm hoặc cầu thang thoát theo quy định sau:

A. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 40m; Chiều dài lối thoát cụt 25m.

B. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 30m; Chiều dài lối thoát cụt 15m.

C. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 25m; Chiều dài lối thoát cụt 12m.

D. Khoảng cách cho phép xa nhất giữa hai cửa thoát là 20m; Chiều dài lối thoát cụt 10m.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bản vẽ mặt bằng tầng công trình trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật cần ghi đầy đủ:

A. Tổng kích thước của toàn công trình và các bộ phận chính

B. Bên ngoài hình vẽ: Kích thước của mảng tường, lỗ cửa, khoảng cách giữa các trục của cửa đi, cửa sổ, khoảng cách giữa các trục của những bước cột ở công trình có kết cấu khung

C. Bên trong hình vẽ: Các kích thước hai chiều của các bộ phận buồng, phòng, tên, số thứ tự, diện tích sử của chúng (Trong trường hợp cần thiết cần ghi cả ký hiệu vật liệu lát nền) kích thước chiều rộng, chiều cao bên trong của cửa sổ, cao độ sàn của các tầng so với cao độ ± 0.000 của công trình

D. Tất cả các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trong bản vẽ mặt bằng của mái bằng thể hiện:

A. Khe lún của công trình (nếu có), Vị trí ống khói, ống thông hơi, lỗ thoát nước mưa và các bộ phận của công trình có trên mái

B. Kích thước định vị của các bộ phận trên mái với nhau hoặc so với một điểm cố định

C. Hướng thoát nước, độ cao của rãnh thoát nước, đường phân thủy

D. Tất cả các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Bản vẽ mặt bằng công trình trong thiết kế kiến trúc cần thể hiện:

A. Bố cục mặt nằng với kích thước chính của các phòng; các tường, vách cột

B. Cửa đi (có vẽ hướng cửa mở), cửa sổ, lỗ tường, cầu thang…; Diện tích của các phòng tính bằng m2 , được ghi vào một góc phòng và có gạch dưới

C. Xung quanh mặt bằng có ghi kích thước giữa các mẳng tường, các trục tường và tổng chiều dài (hay chiều rộng) cửa ngôi nhà hay công trình; Độ cao của tầng (nếu cần) so với cao độ ± 0.000 của công trình

D. Tất cả các ý trên

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 44
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên