Câu hỏi: Theo quy chuẩn hiện hành, chiều cao và chiều rộng bậc của tất cả các bậc thang phải thoả mãn yêu cầu về kích thước tổng của hai lần chiều cao cộng với chiều rộng bậc thang (2H+B):
A. Không nhỏ hơn 500mm và không lớn hơn 600mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
B. Không nhỏ hơn 550mm và không lớn hơn 650mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
C. Không nhỏ hơn 550mm và không lớn hơn 700mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
D. Không nhỏ hơn 600mm và không lớn hơn 700mm (trừ cầu thang bộ trong cơ sở giáo dục mầm non có chiều cao bậc tối đa là 120 mm).
Câu 1: Theo quy chuẩn hiện hành, yêu cầu về chiếu sáng tự nhiên cho nhà ở quy định:
A. Tất cả các căn hộ phải được chiếu sáng tự nhiên
B. Căn hộ từ 2 phòng trở lên cho phép tối đa 1 phòng không có chiếu sáng tự nhiên
C. Nhà ở tập thể: tối thiểu 40 % số phòng phải được chiếu sáng tự nhiên
D. Tất cả các nội dung trên
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo quy chuẩn hiện hành, chiếu tới, chiếu nghỉ của cầu thang bộ được quy định:
A. Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải lớn hơn chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
B. Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải bằng chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
C. Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải lớn hơn 1,2 chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
D. Chiếu tới, chiếu nghỉ cần phải ngang phẳng. Chiều dài và rộng của mỗi chiếu tới, chiếu nghỉ ít nhất phải bằng 1,2 lần chiều rộng nhỏ nhất của vế thang.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tiêu chuẩn diện tích một chỗ đỗ xe được quy định như sau:
A. Mô tô, xe máy: 2,5m2/xe; Xe đạp: 0,8m2/xe; Ô tô: 20 m2/xe.
B. Mô tô, xe máy: 3m2/xe; Xe đạp: 0,9m2/xe; Ô tô: 25 m2/xe.
C. Mô tô, xe máy: 3m2/xe; Xe đạp: 01m2/xe; Ô tô: 30 m2/xe.
D. Mô tô, xe máy: 3,5m2/xe; Xe đạp: 1,2m2/xe; Ô tô: 35 m2/xe.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Bản vẽ mặt bằng công trình trong thiết kế kiến trúc cần thể hiện:
A. Bố cục mặt nằng với kích thước chính của các phòng; các tường, vách cột
B. Cửa đi (có vẽ hướng cửa mở), cửa sổ, lỗ tường, cầu thang…; Diện tích của các phòng tính bằng m2 , được ghi vào một góc phòng và có gạch dưới
C. Xung quanh mặt bằng có ghi kích thước giữa các mẳng tường, các trục tường và tổng chiều dài (hay chiều rộng) cửa ngôi nhà hay công trình; Độ cao của tầng (nếu cần) so với cao độ ± 0.000 của công trình
D. Tất cả các ý trên
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Trong hồ sơ kiến trúc thiết kế bản vẽ thi công phần kiến trúc, các nội dung sau đây được thể hiện trong bản vẽ nào: ![]()
A. Mặt bằng tổng thể
B. Mặt bằng các tầng
C. Mặt cắt công trình
D. Mặt đứng công trình
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Theo tiêu chuẩn thiết kế nhà liên kế - TCVN 9411:2012, độ vươn ra của ban công đối với nhà ở liên kế mặt phố phụ thuộc vào chiều rộng lộ giới và không được lớn hơn các kích thước quy định. Khi lộ giới có chiều rộng từ 5-7 m thì độ vươn tối đa của ban công là:
A. 0,5m
B. 0,9m
C. 1,2m
D. 1,4m
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 44
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 433
- 1
- 50
-
28 người đang thi
- 400
- 0
- 50
-
23 người đang thi
- 368
- 0
- 50
-
99 người đang thi
- 369
- 2
- 50
-
19 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận