Câu hỏi: Tổ hợp lu nào dưới đây được sử dụng phổ biến để thi công bê tông nhựa rải nóng?

128 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Lu bánh thép phối hợp với lu bánh lốp

B. Lu rung phối hợp với lu bánh thép

C. Lu rung phối hợp với lu chân cừu

D. Lu rung phối hợp với lu bánh lốp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Loại vật liệu nào dưới đây có thể sử dụng để đắp nền đường? 

A. Đất á cát

B. Đất bùn, đất than bùn

C. Đất mùn lẫn hữu cơ có thành phần hữu cơ quá 10%, đất có lẫn cỏ và rễ cây, lẫn rác thải sinh hoạt

D. Đất có lẫn thành phần muối dễ hòa tan quá 5%

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Để kiểm tra thành phần hạt của cấp phối đá dăm ở hiện trường, có thể dùng phương pháp nào dưới đây?

A. Phương pháp sử dụng tỷ trọng kế

B. Kiểm tra thông qua chứng chỉ vật liệu của nhà sản xuất

C. Phương pháp sàng

D. Kiểm tra bằng mắt tại hiện trường

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Độ rỗng dư của bê tông nhựa chặt (BTNC) thường được quy định như thế nào?

A. Từ 2% đến 5%

B. Từ 3% đến 8%

C. Từ 3% đến 6%

D. Từ 3% đến 5%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi độ dốc ngang mặt đất tự nhiên lớn hơn 10% thì hố đấu được đào ở phía nào?

A. Ở phía trên

B. Ở phía dưới

C. Cả 2 bên

D. Cả ba đáp án trên đều được

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Trình tự đổ bê tông mặt cắt dầm hộp nào là hợp lý nhất:

A. bản đáy hộp, 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp

B. bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp

C. 2 góc hộp bên dưới, bản đáy hộp, 2 thành hộp, bản nắp hộp

D. 2 góc hộp bên dưới, 2 thành hộp, bản nắp hộp

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Để đánh giá chất lượng của mặt đường bê tông xi măng khi nghiệm thu, chỉ tiêu nào sau đây được sử dụng?

A. Cường độ nén của bê tông xi măng

B. Cường độ kéo khi uốn của bê tông xi măng 

C. Độ mài mòn, cường độ chịu nén của đá gốc

D. Độ mài mòn của bê tông xi măng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 23
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên