Câu hỏi: Tính từ trước ra sau theo thứ tự:

130 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Bóng sàng – mỏm móc – khe bán nguyệt

B. Khe bán nguyệt – bóng sàng – mỏm móc 

C. Mỏm móc – bóng sàng – khe bán nguyệt

D. Mỏm móc – khe bán nguyệt – bóng sàng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu gây viêm xoang cấp là:

A. Lệch, vẹo, mào vách ngăn

B. Bệnh lý toàn thân như suy nhược, đái tháo đường

C. Do viêm mũi họng cấp hoặc sau các bệnh nhiễm khuẩn, bệnh lây đường hô hấp

D. Các kích thích lý, hóa như bụi, khói, hơi hóa chất độc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Sự dịch chuyển hệ thống nhầy – lông trong các xoang theo nguyên tắc:

A. Theo hướng trọng lực từ vị trí cao hướng về nơi thấp là các lỗ xoang

B. Khởi phát đợt chuyển đông cục bộ từng vùng về hướng lỗ thông xoang tại nơi có dị vật

C. Tùy theo xoang mà có hình thức chuyển dịch theo làn song hoặc đồng loạt theo hình ngôi sao

D. Sự chuyển dịch đồng loạt theo hướng hình vòng đồng tâm từng đợt hướng về các lỗ thông xoang

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: . Toàn bộ cùng phân bố của các vết vàng chứa đựng các tế bào khứu giác ở:

A. Từ lưng cuống giữa trở lên

B. Ở niêm mạc cuống trên

C. Vùng niêm mạc vách ngăn của khe khứu giác

D. Ở niêm mạc của cuống trên và niêm mạc vách ngăn tại khe khứu giác (phần cao của vách ngăn mũi) 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Biến chứng nào sau đây không phải do vai trò lò viêm thuộc TMH:

A. Viêm cầu thận cấp

B. Viêm màng não mủ

C. Thấp khớp cấp

D. Viêm nội tâm mạc bán cấp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: . Sự cấp máu toàn bộ của vùng mũi xoang được đảm bảo bởi:

A. Các nhánh của động mạch hàm trong

B. Chỉ gồm các nhánh của động mạch cảnh ngoài qua động mạch bướm- khẩu cái

C. Nhờ sự phân bố của các động mạch sàng trước và sàng sau

D. Động mạch hàm trong là nhánh của ĐM cảnh ngoài và các nhánh sàng trước và sàng sau của ĐM cảnh trong

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 10 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên