Câu hỏi: Tính dính của khối bột, hạt dùng dập viên:

252 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Ở trạng thái ẩm dính tốt hơn trạng thái khô 

B. Việc xát hạt làm giảm độ dính của khối bột, hạt khi dập viên 

C. Lực mao dẫn làm giảm tính dính của khối bột, hạt 

D. A, B, C sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu sai: Các loại tá dược sử dụng trong sản xuất viên nén nhằm mục đích?

A. Đảm bảo độ bền cơ học của viên nén 

B. Đảm bảo độ ổn định của dược chất

C. Có tác dụng dược lý hỗ trợ điều trị 

D. Giải phóng dược chất tối đa tại nơi hấp thu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Khi bào chế thuốc đạn với cấu trúc hỗn dịch, khi để nguội cần:

A. Để yên để tránh lắng đọng hoạt chất 

B. Để yên để tránh tạo bọt 

C. Khuấy đều để thuốc mau nguội

D. Khuấy đều để tránh hoạt chất lắng đọng hoạt chất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tá dược dính sử dụng trong sản xuất viên nén:

A. Tá dược dính khô thường dùng trong phương pháp xát hạt khô hoặc dập trực tiếp 

B. Tá dược dính khô thường sử dụng là gelatin 

C. Đảm bảo độ bền cơ học cho viên nén

D. A, C

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Vai trò của tá dược độn sử dụng trong sản xuất viên nén:

A. Đảm bảo khối lượng cần thiết của viên 

B. Cải thiện tính chất cơ lý của dược chất 

C. Thường sử dụng các loại đường, tinh bột, dẫn chất cellulose 

D. A, B, C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Khi bào chế thuốc đặt, trước khi đổ khuôn cần để khối thuốc nguội đến gần nhiệt độ đông đặc nhằm:

A. Hạn chế hiện tượng dính viên vào khuôn 

B. Hạn chế hiện tượng nứt viên 

C. Để thuốc đông rắn từ từ sau khi đổ khuôn, tránh lắng đọng hoạt chất 

D. A, B, C đều

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Tá dược PEG sử dụng điều chế thuốc đặt có đặc điểm, ngoại trừ:

A. Không thích hợp với vùng nhiệt đới

B. Ảnh hưởng sinh lí nơi đặt thuốc 

C. Độ bền cơ học cao 

D. Giải phóng dược chất nhanh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Công nghệ sản xuất Dược phẩm - Phần 1
Thông tin thêm
  • 32 Lượt thi
  • 25 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên