Câu hỏi: Tính chất bệnh tật khác nhau/ các vùng có thể do sự khác nhau về:

180 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Sự phân bố thực phẩm;

B. Dân tộc;

C. Tôn giáo;

D. Nhóm máu;

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Tình trạng hôn nhân có tỷ lệ chết chung thấp nhất là:

A. Đa thê, đa phu. 

B. Có vợ có chồng; 

C. Góa bụa

D. Ở vậy;

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nguyên nhân của xu thế tăng giảm của bệnh có thể là:

A. Sự xuất hiện hoặc biến mất của các yếu tố căn nguyên của bệnh

B. Mật độ dân cư và nhà ở

C. Sự tập trung trong các tập thể ít hoặc nhiều (trường học, cư xá, nhà máy,...);

D. Xử lý các chất thải bỏ; 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Trong quá trình nghiên cứu có thể có những đối tượng tình nguyện vào mẫu dẫn tới sai lệch kết quả nghiên cứu. Sự sai lệch này thuộc loại sai số:

A. Do chọn mẫu;

B. Do đo lường biến số; 

C. Do lời khai của đối tượng nghiên cứu;  

D. Do liên quan tới tính chất về người ở các đối tượng điều tra;  

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Ở Nhật, tỷ lệ mắc bệnh mạch vành thấp nhưng tỷ lệ Cao huyết áp và rối loạn mạch não cao hơn so với các nước công nghiệp khác; Ở Nhật, Đức, Aixlen đều có tỷ lệ ung thư dạ dày rất cao. Giải thích hợp lý hơn cả là:

A. Sự xuất hiện và biến mất của các yếu tố căn nguyên;

B. Cấu trúc tuổi của các quần thể khác nhau;

C. Khác nhau về chất đất, thói quen về ăn uống;

D. Mức độ ô nhiễm không khí khác nhau;

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Phương pháp mô tả hiện tượng sức khởe và các yếu tố nguy cơ là mô tả đầy đủ các đặc trưng về:

A. Con người, số hiện mắc, tỷ lệ hiện mắc; 

B. Không gian, số mới mắc, tỷ lệ mới mắc;

C. Thời gian, dịch theo mùa; 

D. Con người, không gian, thời gian;

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Một trong những nội dung chính của nghiên cứu mô tả là:

A. Xác định quần thể nghiên cứu

B. Chọn mẫu; 

C. Tính cỡ mẫu; 

D. Đo lường biến số; 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dịch tễ học - Phần 7
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên