Câu hỏi: Tìm câu sai trong các câu sau đây.

144 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Biến áp cách ly

B. Biến áp không cách ly

C. Biến áp một chiều

D. Biến áp tự ngẫu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điện áp cần thiết đặt vào cực phát của UJT để nó dẫn điện gọi là:

A. Điện áp đỉnh UP

B. Điện áp trũng UV

C. Điện áp kích khởi UK

D. Điện áp đỉnh khuỷu UB0

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Dòng điện a nốt nhỏ nhất giữ cho thyristor dẫn điện gọi là:

A. Dòng điện duy trì

B. Dòng điện bão hòa

C. Dòng điện đánh thủng

D. Dòng điện kích thích

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi sử dụng SCR ta phải biết những tham số giới hạn nào của chúng?

A. Giá trị dòng điện thuận cực đại, nhiệt độ làm việc cho phép và dòng điện kích cực G cực tiểu

B. Giá trị dòng điện thuận cực đại, điện áp ngược cực đại và dòng điện kích cực G cực tiểu

C. Giá trị dòng điện thuận cực đại và điện áp thuận cho phép và dòng điện kích cực G cực tiểu

D. Giá trị dòng điện thuận cực đại, phạm vi tần số làm việc và dòng điện kích cực G cực tiểu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi sử dụng điện trở ta phải biết những tham số cơ bản nào của chúng?

A.  Trị số điện trở, dung sai và công suất tiêu tán

B. Hệ số nhiệt, công suất tiêu tán và khoảng nhiệt độ làm việc

C. Trị số điện trở, dung sai và điện áp làm việc cho phép

D. Trị số điện trở, hệ số nhiệt và dòng điện cực đại

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Để kích thích cho SCR hoạt động người ta thường:

A. Dùng dòng điện duy trì

B. Dùng cái ngắt điện

C. Dùng hiện tượng đánh thủng lớp tiếp xúc PN

D. Kích thích cực cửa G

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Để tạo ra dòng điện trong mạch, transistor trường sử dụng:

A. Chỉ mỗi hạt dẫn lỗ trống

B. Chỉ mỗi hạt dẫn điện tử tự do

C. Cả hai loại hạt dẫn là điện tử tự do và lỗ thống

D. Chỉ một loại hạt dẫn: hoặc là điện tử tự do hoặc là lỗ trống

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử - Phần 10
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên