Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử - Phần 18. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
15 Lần thi
Câu 1: Một nguyên tử trung hòa điện khi nguyên tử có:
A. Số lượng proton lớn hơn số lượng electron
B. Số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
C. Số lượng proton bằng số lượng electron
D. Cả ba câu đều sai
Câu 2: Một nguyên tử khi không cân bằng điện thì trở thành ion:
A. Ion dương khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
B. Ion âm khi số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
C. Câu a và b đều đúng
D. Câu a và b đều sai
Câu 3: Các hạt mang điện tương tác nhau:
A. Các hạt trái dấu đẩy nhau
B. Các hạt cùng dấu đẩy nhau
C. Các hạt trái dấu hút nhau
D. Chỉ có câu a sai
Câu 4: Electron là hạt:
A. Không mang điện tích
B. Mang điện tích dương
C. Mang điện tích âm
D. Chỉ có câu a sai
Câu 5: Proton là hạt:
A. Mang điện tích dương
B. Mang điện tích âm
C. Không mang điện tích
D. Chỉ có câu a đúng
Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là UAB:
A. UAB = VA - VB
B. UAB = VB - VA
C. Câu a đúng b sai
D. Câu a sai b đúng
Câu 7: Điện trở là một linh kiện:
A. Tích cực
B. Thụ động
C. Dùng để tăng dòng điện
D. Khuếch đại điện áp
Câu 8: Điện trở dây dẫn:
A. Tỷ lệ thuận với tiết diện của dây
B. Tỷ lệ nghịch với tiết diện của dây
C. Không phụ thuộc tiết diện của dây
D. Bằng tiết diện của dây
Câu 9: Biểu thức của định luật Ohm cho đoạn mạch là:
A. \(U = I.R\)
B. \(R = \frac{U}{I}\)
C. \(I = \frac{U}{R}\)
D. \(U = \frac{I}{R}\)
Câu 10: Điện trở quang là một linh kiện:
A. Thay đổi trị số khi tăng nhiệt độ
B. Thay đổi trị số khi giảm nhiệt độ
C. Thay đổi trị số khi giảm điện áp
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 11: LDR (Light Dependent Resistor) là loại linh kiện có:
A. Trị số dòng điện luôn luôn tăng
B. Trị số điện áp luôn luôn giảm
C. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc ánh sáng chiếu vào nó
D. Trị số điện trở thay đổi phụ thuộc điện áp đặt vào nó
Câu 12: Nhiệt trở âm NTC (Negative Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở:
A. Tăng khi nhiệt độ tăng
B. Giảm khi nhiệt độ giảm
C. Tăng khi nhiệt độ giảm
D. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi
Câu 13: Nhiệt trở dương PTC (Positive Temperature Coefficient) là nhiệt trở có trị số điện trở:
A. Không đổi khi nhiệt độ thay đổi
B. Giảm khi nhiệt độ tăng
C. Tăng khi nhiệt độ giảm
D. Tăng khi nhiệt độ tăng
Câu 14: Hai điện trở R1, R2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng:
A. \({R_1} + {R_2}\)
B. \(\frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
C. \(\frac{{{R_1} + {R_2}}}{{{R_1}.{R_2}}}\)
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 15: Hai điện trở R1, R2 ghép song song, điện trở tương đương của chúng:
A. \({R_1} + {R_2}\)
B. \(\frac{{{R_1} + {R_2}}}{{{R_1}.{R_2}}}\)
C. \(\frac{1}{{{R_1}}} + \frac{1}{{{R_2}}}\)
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 16: Điện trở R1=100K, R2=2K2 ghép nối tiếp, điện trở tương đương của chúng:
A. 220K
B. 202K
C. 102K2
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 17: Điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song R1=R2=100K:
A. 100K
B. 200K
C. 50K
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 18: Điện trở tương đương của ba điện trở mắc song song với R1=R2=R3=3K3 là:
A. 3K3
B. 330Ω
C. 110Ω
D. 1100Ω
Câu 19: Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
A. Số tương ứng với màu
B. Sai số
C. Số số 0 thêm vào
D. Nhiệt độ
Câu 20: Với điện trở 4 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ:
A. Sai số
B. Số tương ứng với màu
C. Điện áp chịu đựng
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 21: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:
A. Nhiệt độ
B. Sai số
C. Số số 0 thêm vào
D. Số tương ứng với màu
Câu 22: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ tư chỉ:
A. Số số 0 thêm vào
B. Điện áp chịu đựng được
C. Số tương ứng với màu
D. Sai số
Câu 23: Với điện trở 5 vòng màu thì vòng thứ ba chỉ:
A. Sai số
B. Số tương ứng với màu
C. Số số 0 thêm vào
D. Cả 3 câu đều sai
Câu 24: Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:
A. Số tương ứng với màu
B. Sai số
C. Điện áp chịu đựng được
D. Số số 0 thêm vào
Câu 25: Với điện trở ba vòng màu thì vòng thứ hai chỉ:
A. Số tương ứng với màu
B. Sai số
C. Điện áp chịu đựng được
D. Số số 0 thêm vào
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử có đáp án Xem thêm...
- 15 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận