Câu hỏi: Tiểu động mạch dãn ra khi:

133 Lượt xem
30/08/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Tăng phân áp oxy

B. Tăng bradykinin

C. Tăng nồng độ ion Ca++

D. Giảm histamin

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên tổng sức cản ngoại biên trong các trường hợp bệnh lý tim mạch, ngoại trừ:

A. Thành mạch dày lên và cứng lại 

B. Lòng mạch gồ ghề do bám mỡ

C. Lòng mạch hẹp lại 

D. Lượng máu do tim bơm ra trong một nhịp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Chọn câu đúng về ảnh hưởng của nhịp tim lên huyết áp động mạch?

A. Nhịp tim càng tăng thì cung lương tim càng lớn dẫn đến huyết áp càng lớn

B. Nhịp tim tăng cao thì lượng máu một lần bơm ra giảm dẫn đến huyết áp giả

C. Nhịp tim tăng cao thì theo cơ chế điều hòa ngược âm tính làm huyết áp giảm

D. Nhịp tim càng tăng thì máu về tim càng nhiều dẫn đến huyết áp càng lớn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tăng sức cản ngoại biên:

A. Làm tăng huyết áp tâm thu nhiều hơn huyết áp tâm trương

B. Làm giảm hiệu áp của động mạch

C. Huyết áp trung bình không đổi

D. Làm tăng huyết áp tâm trương nhiều hơn huyết áp tâm thu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vì lý do nào sau đây?

A. Giai đoạn trơ tuyệt đối dài

B. Điện thế động truyền quá chậm dọc theo mô dẫn truyền để tái kích thích cơ

C. Co thắt chỉ có thể xảy ra khi tim đầy máu

D. Nút xoang phát xung chậm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Tính trơ có chu kỳ:

A. Tính trơ có chu kỳ

B. Là tính không đáp ứng với kích thích của cơ tim

C. Là tính không đáp ứng có chu kỳ của cơ tim

D. Là tính không đáp ứng với kích thích có chu kỳ của cơ tim

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Ở người già, thành mạch máu xơ cứng dẫn đến:

A. Tăng sức cản thành mạch, huyết áp tăng 

B. Giảm tính đàn hồi, huyết áp giảm

C. Tăng sức cản thành mạch, huyết áp giảm 

D. Tăng tính đàn hồi, huyết áp tăng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên