Câu hỏi:

Tiêu chí nào sau đây dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ hoạt động vận tải?

305 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, tốc độ vận chuyển

B. Khối lượng luân chuyển, cự ki vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển

C. Cự li vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển, khối lượng luân chuyển

D. Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, cự li vận chuyển trung bình

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Tình hình phân bố các cơ sở công nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ không quy định

A. tốc độ vận tải

B. các loại hình vận tải

C. mật độ mạng lưới giao thông vận tải

D. hướng và cường độ của các luồng vận chuyển

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vào mùa đông ở xứ lạnh, các ngành giao thông nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất?

A. Đường ô tô, đường biển

B. Đường ô tô, đường sắt

C. Đường biển, đường sắt

D. Đường hàng không, đường sông

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Các cùng tập trung công nghiệp, nhất là công nghiệp nặng phát triển các ngành giao thông vận tải nào sau đây?

A. Đường ô tô, đường sông.

B. Đường ô tô, đường sắt

C. Đường biển, đường hàng không

D. Đường hàng không, đường ống

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ưu điểm của ngành vận tải đường sắt là

A. vận chuyển được hàng nặng trên các tuyến đường xa, tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ

B. tiện lợi, cơ động, thích ứng cao với các điều kiện địa hình

C. tốc độ vận chuyển nhanh mà không một ngành nào sánh kịp

D. rẻ, thích hợp với việc chuyên chở hàng hóa nặng, cồng kềnh, không cần nhanh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ngành giao thông vận tải đường biển có vai trò quan trọng ở các quốc gia nào sau đây?

A. Lào, Tajlistan, Mông Cổ.

B. Áo, Thụy Sĩ, Cộng hòa Séc

C. Mali, Cộng hòa Trung Phi

D. Nhật Bản, Anh, Inđônêxia

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 9 (có đáp án): Địa lí các ngành giao thông vận tải
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh