Câu hỏi:

Tiêu chí nào sau đây dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ hoạt động vận tải?

362 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, tốc độ vận chuyển

B. Khối lượng luân chuyển, cự ki vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển

C. Cự li vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển, khối lượng luân chuyển

D. Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, cự li vận chuyển trung bình

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Để phát triển kinh tế - xã hội miền núi, ngành nào sau đây phải đi trước một bước?

A. Công nghiệp cơ khí.

B. Công nghiệm luyện kim

C. Giao thông vận tải

D. Thông tin liên lạc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nhân tốc nào sau đây quyết định đến sự phát triển, phân bố, hoạt động ngành giao thông vận tải?

A. Nhân tố địa hình

B. Nhân tố khí hậu.

C. Sự phân bố dân cư

D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. máy móc, tư liệu sản xuất.

B. công trình đường sá, cầu, cống,…

C. sự chuyên chở người và hàng hóa

D. sản phẩm từ trồng trọt, chăn nuôi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các loại hàng hóa cần vận chuyển nhanh, an toàn cao là

A. than

B. quặng

C. hóa chất

D. vật liệu xây dựng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhân tố khí hậu ảnh hưởng sâu sắc tới

A. hoạt động của ngành giao thông vận tải

B. chi phí xây dựng

C. giá thành vận tải

D. công tác thiết kế công trình giao thông

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Châu Âu, Liên bang Nga, Hoa Kì và Canada có ngành đường sông rất phát triển do

A. chế độ nước sông điều hòa

B. các công trình bến phà, cầu phao, … phát triển

C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là sông nhỏ

D. có các cơ sở kinh tế phân bố dọc theo các dòng sông, hình thành nên các cảng sông

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 9 (có đáp án): Địa lí các ngành giao thông vận tải
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh