Câu hỏi:

Tiêu chí nào sau đây dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ hoạt động vận tải?

441 Lượt xem
30/11/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, tốc độ vận chuyển

B. Khối lượng luân chuyển, cự ki vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển

C. Cự li vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển, khối lượng luân chuyển

D. Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, cự li vận chuyển trung bình

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Châu Âu, Liên bang Nga, Hoa Kì và Canada có ngành đường sông rất phát triển do

A. chế độ nước sông điều hòa

B. các công trình bến phà, cầu phao, … phát triển

C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, chủ yếu là sông nhỏ

D. có các cơ sở kinh tế phân bố dọc theo các dòng sông, hình thành nên các cảng sông

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là

A. máy móc, tư liệu sản xuất.

B. công trình đường sá, cầu, cống,…

C. sự chuyên chở người và hàng hóa

D. sản phẩm từ trồng trọt, chăn nuôi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các cùng tập trung công nghiệp, nhất là công nghiệp nặng phát triển các ngành giao thông vận tải nào sau đây?

A. Đường ô tô, đường sông.

B. Đường ô tô, đường sắt

C. Đường biển, đường hàng không

D. Đường hàng không, đường ống

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Tình hình phân bố các cơ sở công nghiệp, trình độ phát triển kinh tế của các vùng, quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ không quy định

A. tốc độ vận tải

B. các loại hình vận tải

C. mật độ mạng lưới giao thông vận tải

D. hướng và cường độ của các luồng vận chuyển

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhân tốc nào sau đây quyết định đến sự phát triển, phân bố, hoạt động ngành giao thông vận tải?

A. Nhân tố địa hình

B. Nhân tố khí hậu.

C. Sự phân bố dân cư

D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 9 (có đáp án): Địa lí các ngành giao thông vận tải
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh