Câu hỏi: Thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú được xác định:
A. Thu nhập chịu thuế nhân (x) biểu thuế suất luỹ tiến từng phần
B. Thu nhập chịu thuế nhân (x) thuế suất 20%
C. [Thu nhập chịu thuế trừ (-) Giảm trừ gia cảnh] nhân (x) thuế suất 20%
D. [Thu nhập chịu thuế trừ (-) Giảm trừ gia cảnh trừ (-) Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo] nhân (x) thuế suất 20%.
Câu 1: Trường hợp nào thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản được miễn thuế:
A. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với chồng.
B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể.
C. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau.
D. Tất cả các khoản thu nhập trên;
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định của Luật thuế TNCN, người phụ thuộc của người nộp thuế không bao gồm:
A. Con chưa thành niên; con bị tàn tật, không có khả năng lao động.
B. Con thành niên đang theo học đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp hoặc học nghề không có thu nhập.
C. Bố mẹ trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động nhưng không có thu nhập
D. Câu a và b
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế:
A. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau.
B. Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất ở của cá nhân trong trường hợp cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất.
C. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà nước giao đất;
D. Tất cả các khoản thu nhập trên;
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Thuế TNCN đối với thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú được xác định:
A. Doanh thu nhân (x) thuế suất thuế TNCN tương ứng với từng lĩnh vực, ngành nghề theo quy định.
B. [Doanh thu trừ(-) Các khoản chi phí hợp lý] nhân(x) thuế suất thuế TNCN tương ứng với từng lĩnh vực, ngành nghề.
C. [Doanh thu trừ(-) Các khoản chi phí hợp lý trừ(-) Các khoản giảm trừ gia cảnh] nhân(x) thuế suất thuế TNCN tương ứng với từng lĩnh vực, ngành nghề.
D. Không câu trả lời nào trên là đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn vào tổ chức cá nhân tại Việt Nam của cá nhân không cư trú?
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 5%
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:
A. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng.
B. Là thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên theo từng hợp đồng.
C. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng.
D. Không phải theo các phương án trên
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 4
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án
- 364
- 1
- 30
-
82 người đang thi
- 584
- 0
- 30
-
18 người đang thi
- 402
- 3
- 30
-
43 người đang thi
- 231
- 0
- 30
-
26 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận