Câu hỏi: Thuế suất đối với thu nhập từ đầu tư vốn vào tổ chức cá nhân tại Việt Nam của cá nhân không cư trú?
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 5%
Câu 1: Thu nhập chịu thuế TNCN từ đầu tư vốn không bao gồm:
A. Lợi tức cổ phần
B. Lãi tiền cho vay
C. Lãi từ chuyển nhượng chứng khoán
D. Cả a, b và c
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Thu nhập nào được miễn thuế TNCN?
A. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại;
B. Thu nhập từ nhận thừa kế là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, bất động sản và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng;
C. Thu nhập từ kiều hối;
D. Thu nhập từ tiền lương, tiền công;
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú được xác định:
A. Thu nhập chịu thuế nhân (x) biểu thuế suất luỹ tiến từng phần
B. Thu nhập chịu thuế nhân (x) thuế suất 20%
C. [Thu nhập chịu thuế trừ (-) Giảm trừ gia cảnh] nhân (x) thuế suất 20%
D. [Thu nhập chịu thuế trừ (-) Giảm trừ gia cảnh trừ (-) Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo] nhân (x) thuế suất 20%.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:
A. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng.
B. Là thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên theo từng hợp đồng.
C. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng.
D. Không phải theo các phương án trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Thu nhập chịu thuế TNCN từ chuyển nhượng bất động sản là:
A. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất
B. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu, sử dụng nhà ở
C. Thu nhập từ chuyển quyền thuê đất, thuê mặt nước mà Nhà nước cho thuê.
D. Cả a,b và c
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thu nhập chịu thuế TNCN từ thừa kế, quà tặng được xác định:
A. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng nhận được theo từng lần phát sinh
B. Là phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng từ 10 triệu đồng trở lên theo từng lần phát sinh
C. Là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng nhận được theo từng lần phát sinh.
D. Không phải theo các phương án trên.
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 4
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án
- 376
- 1
- 30
-
54 người đang thi
- 603
- 0
- 30
-
85 người đang thi
- 410
- 3
- 30
-
22 người đang thi
- 241
- 0
- 30
-
71 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận