Câu hỏi: Thông tư hướng dẫn đánh giá, xếp loại học sinh thay thế cho quyết định 30/2005/QĐ-BGDĐT ngày 30/9/2005 là:
A. TT 30/2009/TT-BGDĐT
B. TT 31/2009/TT-BGDĐT
C. TT 32/2009/TT-BGDĐT
D. TT 33/2009/TT-BGDĐT
Câu 1: Thời gian học tập chính thức của học sinh tiểu học là:
A. 33 tuần
B. 35 tuần
C. 36 tuần
D. 37 tuần
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Quy định sử dụng kết quả đánh giá xếp loại học sinh theo thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo thuộc:
A. Chương IV từ điều 10 đến 12
B. Chương IV từ điều 11 đến 13
C. Chương IV từ điều 14 đến 14
D. Chương IV từ điều 13 đến 15
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Trẻ em được công nhận PCGDTHĐĐT phải hoàn thành chương trình tiểu học ở độ tuổi:
A. 14 tuổi
B. 13 tuổi
C. 12 tuổi
D. 11 tuổi
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Kết quả học tập của học sinh không ghi nhận bằng điểm mà bằng các nhận xét theo các mạch nội dung của từng môn học”, Nội dung này được Thông tưsố 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại:
A. Điều 5
B. Điều 6
C. Điều 7
D. Điều 8
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Những điểm mới chủ yếu trong mục tiêu giáo dục tiểu học là:
A. Làm rõ hơn quan điển giáo dục toàn diện và thiết thực đối với người học
B. . Làm rõ hơn quan điểm giáo dục toàn diện và thiết thực đối với người dạy; chuẩn bị những kiến thức, kỹ năng , thái độ để học sinh chuẩn bị ra trường.
C. . Chuẩn bị những kiến thức, kỹ năng , thái độ để học sinh tiếp tục học lên các lớp trên
D. Cả a và c đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo thông tư 32/2009/BGD-ĐT, các môn học được đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét gồm:
A. Tiếng việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Ngoại ngữ
B. Tiếng việt, Toán, Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng dân tộc, Tin học
C. Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Kĩ thuật, Mĩ thuật, Thể dục, Âm nhạc
18/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm giáo viên giỏi tiểu học - Phần 2
- 0 Lượt thi
- 50 Phút
- 40 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm giáo dục đào tạo
- 689
- 21
- 30
-
75 người đang thi
- 706
- 11
- 30
-
50 người đang thi
- 378
- 2
- 40
-
65 người đang thi
- 395
- 6
- 40
-
96 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận