Câu hỏi: Thông tin phản ánh trên tài khoản phản ánh tài sản theo nguyên tắc:

209 Lượt xem
30/08/2021
3.3 9 Đánh giá

A. Luôn ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có

B. Thường ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có

C. Luôn ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ

D. Thường ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên tắc lập chứng từ kế toán:

A. Chứng từ kế toán được lập nhiều lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính

B. Chứng từ kế toán được lập hai lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính

C. Chứng từ kế toán chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong 2 tình huống sau đây, hãy chỉ ra tình huống nào sẽ làm mất tính cân bằng của bảng cân đối thử:

A. Ghi Nợ TK Tiền 6 triệu đồng, Ghi Có TK Chi phí tiền lương 6 triệu đồng khi thanh toán lương cho người lao động 6 triệu đồng

B. Cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhận được 9 triệu đồng. Ghi Nợ TK Tiền 9 triệu đồng, Ghi có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 9 triệu đồng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tác dụng của chứng từ kế toán:

A. Chứng từ kế toán là cơ sở để kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế phát sinh

B. Chứng từ kế toán là cơ sở pháp lý để ghi sổ kế toán

C. Chứng từ kế toán là bằng chứng để giải quyết các vụ tranh chấp, kiện tụng

D. Tất cả các câu trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tác dụng của kiểm kê:

A. Giúp bảo vệ tài sản, ngăn ngừa tham ô, thất thoát tài sản

B. Đảm bảo tính xác thực của thông tin kế toán

C. Phát hiện hàng ứ đọng, kém phẩm chất

D. Tất cả các câu trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Phƣơng pháp kiểm kê nào sẽ thích hợp đối với khoản mục “Tiền gửi ngân hàng”:

A. Đếm

B. Cân, đong kết hợp đo đếm

C. Đối chiếu số liệu

D. Tất cả các phương pháp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 3
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên