Câu hỏi: Thời hạn lưu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán sử dụng trực tiếp ghi sổ và lập báo cáo tài chính là:
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 10 năm
D. Vĩnh viễn
Câu 1: An An hiểu chưa rõ về quy trình kế toán của doanh nghiệp. Hãy giúp bạn ấy chỉ ra các công việc cần thực hiện theo thứ tự: ![]()
A. a > b > c > d > e
B. b>c>a>e>d
C. c>a>b>d>e
D. b>c>e>d>a
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Kế toán sẽ ghi nhận một khoản chi phí dồn tích như là:
A. Tài sản của doanh nghiệp
B. Doanh thu của doanh nghiệp
C. Nợ phải trả của doanh nghiệp
D. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tác dụng của chứng từ kế toán:
A. Chứng từ kế toán là cơ sở để kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Chứng từ kế toán là cơ sở pháp lý để ghi sổ kế toán
C. Chứng từ kế toán là bằng chứng để giải quyết các vụ tranh chấp, kiện tụng
D. Tất cả các câu trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trong 2 tình huống sau đây, hãy chỉ ra tình huống nào sẽ làm mất tính cân bằng của bảng cân đối thử:
A. Ghi Nợ TK Tiền 6 triệu đồng, Ghi Có TK Chi phí tiền lương 6 triệu đồng khi thanh toán lương cho người lao động 6 triệu đồng
B. Cung cấp dịch vụ cho khách hàng nhận được 9 triệu đồng. Ghi Nợ TK Tiền 9 triệu đồng, Ghi có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 9 triệu đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Nội dung nào sau đây là yếu tố bổ sung của một chứng từ:
A. Tên của chứng từ
B. Ngày tháng năm lập chứng từ
C. Phương thức thanh toán
D. Chữ ký của những người có liên quan
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Thông tin phản ánh trên tài khoản phản ánh tài sản theo nguyên tắc:
A. Luôn ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
B. Thường ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
C. Luôn ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
D. Thường ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 3
- 13 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 746
- 46
- 30
-
84 người đang thi
- 544
- 25
- 30
-
73 người đang thi
- 503
- 13
- 30
-
95 người đang thi
- 441
- 10
- 30
-
22 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận