Câu hỏi: Thời gian tối đa người lao động được nghỉ việc hưởng chế độ chăm sóc cho mỗi con ốm đau trong một năm được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. Tối đa là 10 ngày làm việc nếu con dưới 3 tuổi; tối đa là 15 làm việc nếu con từ đủ 3 tuổi đến dưới 7 tuổi
B. Tối đa là 20 ngày làm việc nếu con dưới 3 tuổi; tối đa là 15 ngày làm việc nếu con từ đủ 3 tuổi đến dưới 7 tuổi
C. Tối đa là 30 ngày làm việc nếu con dưới 3 tuổi; tối đa là 20 ngày làm việc nếu con từ đủ 3 tuổi đến dưới 7 tuổi
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 1: Luật BHXH 2014 quy định những người nào sau đây khi chết thì thân nhân được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng?
A. Người lao động đã đóng BHXH đủ 15 năm trở lên nhưng chưa hưởng BHXH một lần
B. Người đang hưởng lương hưu;
C. Người đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng với mức suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Người lao động được hưởng trợ cấp phục vụ khi nào? ![]()
A. Bị suy giảm khả năng lao động từ 75% trở lên mà bị liệt cột sống hoặc mù hai mắt hoặc cụt, liệt hai chi hoặc bị bệnh tâm thần
B. Bị suy giảm khả năng lao động từ 80% trở lên mà bị liệt cột sống hoặc mù hai mắt hoặc cụt, liệt hai chi hoặc bị bệnh tâm thần
C. Bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên mà bị liệt cột sống hoặc mù hai mắt hoặc cụt, liệt hai chi hoặc bị bệnh tâm thần
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Số ngày nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. Tối đa 10 ngày đối với người lao động sức khoẻ chưa phục hồi sau thời gian ốm đau do mắc bệnh cần chữa trị dài ngày
B. Tối đa 07 ngày đối với người lao động sức khoẻ chưa phục hồi sau thời gian ốm đau do phải phẫu thuật
C. Bằng 05 ngày đối với các trường hợp khác
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Luật BHXH 2014 quy định người lao động nào dưới đây không thuộc đối tượng tham gia BHXH bắt buộc từ ngày 01/01/2016 đến ngày 31/12/2017?
A. Người làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn
B. Người làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 01 tháng đến dưới 03 tháng
C. Người làm việc theo hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ 3 tháng đến dưới 12 tháng
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Luật BHXH 2014 quy định trường hợp nào sao đây không được hưởng chế độ ốm đau?
A. Bị ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
B. Có con dưới bảy tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và có xác nhận của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
C. Ốm đau do tự huỷ hoại sức khoẻ, do say rượu hoặc sử dụng ma tuý
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Tiền lương tháng làm căn cứ đóng BHXH bắt buộc đối với người lao động thuộc đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. Là mức tiền lương, tiền công ghi trong hợp đồng lao động
B. Là mức tiền lương thực tế
C. Là tiền lương theo ngạch, bậc, cấp bậc quân hàm và các khoản phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề (nếu có)
D. Cả 3 đáp án trên
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm - Phần 8
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật bảo hiểm có đáp án
- 357
- 1
- 25
-
92 người đang thi
- 264
- 0
- 25
-
15 người đang thi
- 278
- 0
- 25
-
13 người đang thi
- 199
- 0
- 24
-
28 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận