Câu hỏi: Thị trường mua bán ngoại tệ bằng đồng Việt Nam, kế toán ghi theo:
A. Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do ngân hàng Nhà Nước Việt Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế
B. Tỷ giá giao dịch mua, bán thực tế
C. Tỷ giá hối đoái ghi trên sổ kế toán ( tỷ giá bình quân cả kỳ dự trữ; tỷ giá nhập trước, xuất trước;…)
Câu 1: Cuối năm tài chính, doanh nghiệp phải đánh giá lại các khoản mục có gốc tiền tệ ghi theo:
A. Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do ngân hàng Nhà Nước Việt Nam công bố tại thời điểm lập bảng cân đối kế toán cuối năm tài chính
B. Tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng trong năm
C. Tỷ giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ liên quan đến ngoại tệ mà doanh nghiệp tiến hành lần cuối trong năm tài chính
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Phạm vi ghi nhận vào TK 138 theo quy định của hệ thống kế toán Việt Nam là:
A. Theo dõi tài sản thiếu chưa rõ nguyên nhân
B. Thanh toán về tiền lãi, cổ tức phải thu từ đầu tư tài chính
C. Thanh toán về tiền cổ phần hóa ở các doanh nghiệp tiến hành cổ phần hóa
D. Tất cả các câu trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Kế toán tiền gửi ngân hàng khi khóa sổ tiền gửi để lập báo cáo tài chính thì nên:
A. Đối chiếu với thủ quỹ để đảm bảo số liệu khớp đúng
B. Đối chiếu với sổ phụ ngân hàng để đảm bảo số liệu khớp đúng
C. Dò lại toàn bộ Giấy báo nợ, Giấy báo có để kiểm tra hạch toán đúng
D. Tất cả các câu trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Tiền đang chuyển của doanh nghiệp bao gồm:
A. Tiền mặt, séc nộp thẳng cho ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo có
B. Xuất tiền mặt vào ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo có
C. Chuyển tiền từ tài khoản tiền gửi ngân hàng để thanh toán cho chủ nợ nhưng chưa nhận được giấy báo nợ
D. Bao gồm các câu a, b, c
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khi chi tiền mua nguyên, vật liệu chính sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản phẩm, không qua kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 152 (VLC), Có TK 331
B. Nợ TK 152 (VLC), Có TK 111
C. Nợ TK 621, Có TK 111
D. Nợ TK 621 (VLC), Có TK 111
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Khi thu tiền mặt (VNĐ) đặt trước của khách hàng, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111 (1111), Có TK 331
B. Nợ TK 111 (1111), Có TK 131
C. Nợ TK 111 (1111), Có TK 141
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 11
- 8 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án
- 1.7K
- 85
- 25
-
55 người đang thi
- 1.3K
- 76
- 25
-
10 người đang thi
- 914
- 59
- 25
-
65 người đang thi
- 843
- 30
- 25
-
66 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận