Câu hỏi: Theo tiêu chuẩn quốc tế Basle thì mức độ rủi ro của tài sản có được chia thành những loại nào?

149 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Loại 0% gồm tiền mặt và tiền gửi tại các TCTD Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH, các khoản nợ chính phủ Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất động sản của cá nhân, cho vay dài hạn.

B. Loại 0% gồm tiền mặt và các khoản nợ chính phủ. Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH. Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất động sản của cá nhân. Loại 100%, nợ theo tiêu chuẩn.

C. Loại 0% gồm tiền mặt và các chứng khoán ngắn hạn Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH, cho vay ngắn hạn Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất động sản của cá nhân; cho vay tiêu dùng. Loại 100% nợ không theo tiêu chuẩn.

D. Loại 0% gồm tiền mặt và các khoản nợ chính phủ, chứng khoán ngắn hạn Loại 20% cho vay trong nội bộ các NH, cho vay cầm đồ Loại 50% các khoản nợ có thế chấp bất động sản của cá nhân, cho vay bao thanh toán. Loại 100% nợ có vấn đề.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phân tích khả năng thanh toán bao gồm phân tích các chỉ tiêu định lượng nào?

A. Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng khoán thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay.

B. Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng khoán thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay, chỉ số thanh toán nhanh, chỉ số trạng thái ròng về tiền vay, chỉ số vốn đầu tư ngắn hạn, chỉ số giữa tiền gửi giao dịch và tiền gửi có kỳ hạn.

C. Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng khoán thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay, chỉ số thanh toán nhanh.

D. Các chỉ tiêu: hệ số khả năng chi trả, chỉ số về trạng thái tiền mặt, chỉ số chứng khoán thanh khoản, chỉ số về năng lực cho vay, chỉ số thanh toán nhanh, chỉ số vốn đầu tư ngắn hạn.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Bảo đảm tín dụng có ý nghĩa như thế nào đối với khả năng thu hồi nợ?

A. Gia tăng khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

B. Bảo đảm khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

C. Củng cố khả năng thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

D. Cải thiện các giải pháp thu hồi nợ cho tổ chức tín dụng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là phát biểu chính xác nhất về bảo đảm tín dụng?

A. Bảo đảm tín dụng là việc TCTD áp dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa rui ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi được các khoản nợ đã cho khách hàng vay.

B. Bảo đảm tín dụng là việc một tổ chức tài chính nào đứng ra bảo lãnh tín dụng cho tổ chức khác.

C. Bảo đảm tín dụng tức là đảm bảo khả năng thanh toán nợ vay của một tổ chức tín dụng

D. Bảo đảm tín dụng là khách hàng đem tài sản thế chấp để làm đảm bảo nợ vay

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Phát biểu nào trong những phát biểu dưới đây là một phát biểu không chính xác?

A. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở Việt Nam

B. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở nước ngoài

C. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay chưa được áp dụng ở Việt Nam

D. Bảo đảm tín dụng bằng tài sản hình thành từ vốn vay được áp dụng ở nước ngoài lẫn ở Việt Nam.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Để đảm bảo khả năng thu hồi nợ, khi xem xét cho vay ngân hàng có thể sử dụng những hình thức đảm bảo tín dụng nào?

A.  Bảo đảm bằng tài sản thế chấp, bảo đảm bằng tài sản cầm cố, bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay và bảo đảm bằng hình thức bảo lãnh của bên thứ ba

B. Bảo đảm bằng tài sản hữu hình như nhà xưởng, máy móc, thiết bị,…và tài sản vô hình như thương hiệu, lợi thế doanh nghiệp, uy tín của giám đốc,…

C. Bảo đảm tiền vay ở một ngân hàng khác

D. Bảo đảm bằng giá trị quyền sử dụng đất ở và đất có thể canh tác được

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Ở Việt Nam hiện nay loại rủi ro nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong các loại rủi ro?

A. Rủi ro lãi suất

B. Rủi ro thanh khoản

C. Rủi ro hối đoái

D. Rủi ro tín dụng.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Nghiệp vụ ngân hàng có đáp án - Phần 6
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên