Câu hỏi: Theo Thông tư số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 của Bộ tài chính quy định Đối tượng thu phí dịch vụ thanh toán:
A. Các tài khoản tiền gửi mở tại KBNN được hưởng lãi theo quy định tại Khoản 2, Điều 19, Thông tư này khi chuyển tiền thanh toán phải nộp phí dịch vụ thanh toán
B. Đơn vị, tổ chức, cá nhân không đăng ký và sử dụng tài khoản tiền gửi tại KBNN nơi đơn vị, tổ chức, cá nhân nộp tiền, nhưng có nhu cầu nộp tiền mặt vào KBNN để thanh toán với đơn vị, tổ chức, cá nhân có tài khoản tại KBNN khác trừ trường hợp để nộp thu NSNN tại KBNN khác
C. Trường hợp chuyển tiền cho đơn vị được hưởng, nhưng sai địa chỉ và bị ngân hàng trả lại do lỗi của đơn vị, tổ chức, lần chuyển tiền lần sau đơn vị, tổ chức, cá nhân phải trả phí dịch vụ thanh toán cho KBNN (thực hiện thu theo từng lần đơn vị chuyển tiền lại)
D. Tất cả các đối tượng nêu trên
Câu 1: Theo Điều 55 của Luật Kế toán số 88/2015/QH13 ngày 20/11/2015, kế toán trưởng có trách nhiệm:
A. Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, tài chính trong và ngoài đơn vị kế toán
B. Tổ chức điều hành bộ máy hoạt động của đơn vị
C. Lập báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh của đơn vị
D. Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, tài chính trong đơn vị kế toán
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nguyên tắc phong tỏa, giải tỏa và tất toán tài khoản nào sau đây là không đúng:
A. Khi thực hiện phong tỏa, giải tỏa hoặc tất toán tài khoản, các đơn vị, tổ chức, cá nhân và Kho bạc Nhà nước phải đối chiếu số liệu, xác nhận số dư đến ngày đối chiếu, lập biên bản (2 bản) có chữ ký và dấu của 2 bên, mỗi bên giữ 1 bản
B. Việc xử lý và chuyển số dư của tài khoản đến nơi khác thực hiện theo yêu cầu cụ thể được pháp luật cho phép của đơn vị, tổ chức, cá nhân hoặc yêu cầu của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
C. Tạm giữ số tiền còn lại trên TKTG nếu còn dư và không thông báo cho đơn vị
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: TT số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 quy định thời hạn thực hiện đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản, thi đáp án nào là không đúng:
A. Trong năm ngân sách, thời hạn thực hiện đối chiếu, xác nhận số dư tài khoản chậm nhất vào ngày 05 tháng sau đối với Tài khoản tiền gửi và Tài khoản có tính chất tiền gửi
B. Ngày 05 tháng đầu quý sau đối với Tài khoản dự toán. Riêng thời hạn đối chiếu số liệu NSNN khi kết thúc năm ngân sách chậm nhất đến hết ngày 10 tháng 2 năm sau
C. Chậm nhất 03 ngày kể từ khi nhận Bản đối chiếu, xác nhận, KBNN có trách nhiệm đối chiếu, xác nhận và trả kết quả cho ĐVSDNS, tổ chức và cá nhân liên quan
D. Không có đáp án nào đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: TT số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 quy định số ngày tính lãi trong tháng được quy định thống nhất:
A. 28 ngày đối với tháng trong năm có 28 ngày, lãi suất sử dụng trong công thức là lãi suất tính theo tháng
B. 29 ngày, lãi suất sử dụng trong công thức là lãi suất tính theo tháng
C. 30 ngày, lãi suất sử dụng trong công thức là lãi suất tính theo tháng
D. 31 ngày, lãi suất sử dụng trong công thức là lãi suất tính theo tháng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Mức lãi suất hiện nay các đơn vị KBNN thực hiện trả lãi tiền gửi cho các đối tượng mở tài khoản tại KBNN căn cứ theo mức lãi suất được quy định tại Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 1716/QĐ-NHNN ngày 29/11/2005 của Ngân hàng Nhà nước về lãi suất tài khoản tiền gửi dự trữ bắt buộc bằng Đồng Việt Nam của tổ chức tín dụng:
A. Mức lãi suất cụ thể: 0,1,%/tháng
B. Mức lãi suất cụ thể: 1,%/năm
C. Mức lãi suất cụ thể: 1,2%/năm
D. Mức lãi suất cụ thể: 0,2%/tháng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: TT số 61/2014/TT-BTC ngày 12/5/2014 quy định đối chiếu tài khoản tiền gửi và tài khoản có tính chất tiền gửi:
A. Việc đối chiếu tiền gửi của đơn vị giao dịch được thực hiện hàng tháng (năm), không bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ
B. Việc đối chiếu tiền gửi của đơn vị giao dịch được thực hiện hàng tháng (quý), bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ
C. Việc đối chiếu tiền gửi của đơn vị giao dịch được thực hiện hàng tháng (năm), bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ
D. Việc đối chiếu tiền gửi của đơn vị giao dịch được thực hiện hàng năm, bao gồm số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 22
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 180
- 8
- 25
-
19 người đang thi
- 177
- 4
- 25
-
90 người đang thi
- 208
- 3
- 25
-
98 người đang thi
- 177
- 3
- 25
-
38 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận